Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 7

Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 7 trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online TiengTrungHSK ChỉneMaster
5/5 - (2 bình chọn)

Thủ thuật luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu tại nhà

Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 7 bên dưới là bài giảng hướng dẫn các bạn luyện dịch tiếng Trung HSK một cách hiệu quả nhất, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết nhé. Chúng ta có thể luyện dịch tiếng Trung HSK trên các website luyenthihskonline.com có rất nhiều mẫu đề mới cho các bạn luyện tập HSK hoàn toàn miễn phí. Các bạn chú ý theo dõi kênh để cập nhật những kiến thức bổ ích nhất Thầy Vũ dành cho các bạn nhé.

Các bạn học viên theo dõi chuyên mục luyện dịch tiếng Trung HSK ở link bên dưới.

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 

Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.

Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 6

Mỗi ngày để tăng thêm kĩ năng dịch thuật trong kì thi HSK các bạn phải chăm chỉ luyện tập online, bên dưới là toàn bộ tài liệu liên quan đến bài thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6 các bạn hãy chú ý theo dõi ở link bên dưới nhé.

Luyện thi HSK online theo bộ đề mẫu

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 để nâng cao kỹ năng nghe hiểu, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.

Tất cả bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK Nghe Hiểu

Sau đây là bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu.

Giáo trình Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 7 Thầy Vũ

Các bạn hãy hoàn thành bài tập bên dưới theo mẫu có sẵn và ghi chép đầy đủ kiến thức bài giảng vào vở nhé.

STT Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu – Giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSK cấp 4 Thầy Vũ Phiên âm tiếng Trung – Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 Nghe hiểu được trích dẫn từ nguồn giáo trình luyện thi HSK cấp tốc của Thầy Vũ Hãy tìm ra lỗi dịch sai trong các mẫu câu được dịch ra tiếng Việt bên dưới. Các bạn phát hiện chỗ nào dịch sai thì đăng đáp án của bạn vào ngay bên dưới này hoặc đăng bài tập của bạn lên diễn đàn luyện thi HSK online nhé
1 对不起,先生,那种蛋糕已经卖完了,不过,您可以尝一下这种饼干,味道也很不错。 Duìbùqǐ, xiānshēng, nà zhǒng dàngāo yǐjīng mài wánliǎo, bùguò, nín kěyǐ cháng yīxià zhè zhǒng bǐnggān, wèidào yě hěn bùcuò. Tôi xin lỗi thưa ngài. Loại bánh đó đã bán hết, nhưng bạn có thể thử loại bánh này. Nó rất ngon.
2 他想买蛋糕。 Tā xiǎng mǎi dàngāo. Anh ấy muốn mua một cái bánh.
3 我挺喜欢现在住的地方,很安静。不像以前住的地方,虽然交通方便,但是周围很吵。 Wǒ tǐng xǐhuān xiànzài zhù dì dìfāng, hěn ānjìng. Bù xiàng yǐqián zhù dì dìfāng, suīrán jiāotōng fāngbiàn, dànshì zhōuwéi hěn chǎo. Tôi thích nơi tôi sống bây giờ. Nó yên lặng. Không giống như nơi tôi từng sống, tuy giao thông thuận tiện nhưng xung quanh lại ồn ào.
4 他现在住的地方很安静。 Tā xiànzài zhù dì dìfāng hěn ānjìng. Giờ anh ấy sống ở một nơi yên tĩnh.
5 虽然很多大学生毕业后希望留在大城市工作,但也有不少大学生选择去农村,因为在那里也有许多好的发展机会。 Suīrán hěnduō dàxuéshēng bìyè hòu xīwàng liú zài dà chéngshì gōngzuò, dàn yěyǒu bù shǎo dàxuéshēng xuǎnzé qù nóngcūn, yīnwèi zài nàlǐ yěyǒu xǔduō hǎo de fǎ zhǎn jīhuì. Mặc dù nhiều sinh viên đại học hy vọng ở lại các thành phố lớn sau khi tốt nghiệp, nhưng nhiều sinh viên đại học chọn về nông thôn vì ở đó có nhiều cơ hội phát triển tốt.
6 大学生不愿意去农村工作。 Dàxuéshēng bù yuànyì qù nóngcūn gōngzuò. Sinh viên đại học không sẵn sàng làm việc ở nông thôn.
7 您是要去会议室吗?那不用上楼,会议室就在一层。您往前走,就在电梯左边。 Nín shì yào qù huìyì shì ma? Nà bùyòng shàng lóu, huìyì shì jiù zài yī céng. Nín wǎng qián zǒu, jiù zài diàntī zuǒbiān. Bạn đang đi đến phòng họp? Bạn không cần phải đi lên cầu thang. Phòng họp ở tầng một. Bạn đi trước và nó ở phía bên trái của thang máy.
8 会议室在二层。 Huìyì shì zài èr céng. Phòng họp ở tầng hai.
9 现在是九点半,请大家注意:一小时后我们还在这个入口集合,参观过程中请大家注意安全。 Xiànzài shì jiǔ diǎn bàn, qǐng dàjiā zhùyì: Yī xiǎoshíhòu wǒmen hái zài zhège rùkǒu jíhé, cānguān guòchéng zhōng qǐng dàjiā zhùyì ānquán. Bây giờ là 9:30, xin lưu ý: chúng tôi sẽ tập trung tại lối vào này sau một giờ. Hãy chú ý đến sự an toàn của bạn trong chuyến thăm.
10 参观时间是一小时。 Cānguān shíjiān shì yī xiǎoshí. Thời gian thăm là một giờ.
11 因为塑料袋会给环境带来污染,所以现在超市不再免费提供塑料袋,有需要的顾客,可以向超市购买。 Yīnwèi sùliào dài huì gěi huánjìng dài lái wūrǎn, suǒyǐ xiànzài chāoshì bù zài miǎnfèi tígōng sùliào dài, yǒu xūyào de gùkè, kěyǐ xiàng chāoshì gòumǎi. Vì túi ni lông sẽ gây ô nhiễm môi trường nên hiện nay các siêu thị không còn cung cấp miễn phí túi ni lông nữa. Khách hàng có nhu cầu có thể mua ở siêu thị.
12 超市提供免费塑料袋。 Chāoshì tígōng miǎnfèi sùliào dài. Siêu thị cung cấp túi ni lông miễn phí.
13 和森林一样,在海洋里,也生长着很多种植物,它们与海洋里的动物,共同组成了一个美丽的海底世界。 Hé sēnlín yīyàng, zài hǎiyáng lǐ, yě shēngzhǎngzhe hěnduō zhòng zhíwù, tāmen yǔ hǎiyáng lǐ de dòngwù, gòngtóng zǔchéngle yīgè měilì dì hǎidǐ shìjiè. Giống như rừng, có rất nhiều loại thực vật mọc ở đại dương. Chúng tạo thành một thế giới dưới nước tuyệt đẹp cùng với các loài động vật trong đại dương.
14 海洋里的植物很少。 Hǎiyáng lǐ de zhíwù hěn shǎo. Có rất ít thực vật trong đại dương.
15 我父亲是医生,母亲是演员。我的性格很像我父亲,我的理想就是做一个像父亲那样的医生。 Wǒ fùqīn shì yīshēng, mǔqīn shì yǎnyuán. Wǒ dì xìnggé hěn xiàng wǒ fùqīn, wǒ de lǐxiǎng jiùshì zuò yīgè xiàng fùqīn nàyàng de yīshēng. Cha tôi là một bác sĩ và mẹ tôi là một diễn viên. Tính cách của tôi rất giống bố, lý tưởng của tôi là trở thành bác sĩ giống bố.
16 他的职业是演员。 Tā de zhíyè shì yǎnyuán. Anh ấy là một diễn viên theo nghề.
17 张记者,我刚刚接到通知,明天要出差,恐怕没时间和您见面了。很抱歉,等我回来以后再跟您联系,我下周一回来。 Zhāng jìzhě, wǒ gānggāng jiē dào tōngzhī, míngtiān yào chūchāi, kǒngpà méi shíjiān hé nín jiànmiànle. Hěn bàoqiàn, děng wǒ huílái yǐhòu zài gēn nín liánxì, wǒ xià zhōuyī huílái. Phóng viên Zhang, tôi vừa nhận được thông báo rằng ngày mai tôi sẽ đi công tác. Tôi sợ tôi không có thời gian để gặp bạn. Tôi rất tiếc phải liên hệ với bạn khi tôi quay lại. Tôi sẽ trở lại vào thứ Hai tuần sau.
18 他下周回来。 Tā xià zhōu huílái. Anh ấy sẽ trở lại vào tuần sau.
19 习惯是不容易改变的,因此,在孩子小的时候,父母要帮他们养成好的生活、学习习惯。 Xíguàn shì bù róngyì gǎibiàn de, yīncǐ, zài háizi xiǎo de shí hòu, fùmǔ yào bāng tāmen yǎng chéng hǎo de shēnghuó, xuéxí xíguàn. Thói quen không dễ thay đổi. Vì vậy, khi con còn nhỏ, cha mẹ hãy giúp con hình thành những thói quen sống và học tập tốt.
20 习惯很难改变。 Xíguàn hěn nán gǎibiàn. Thói quen khó thay đổi.

Chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu, các bạn thí sinh có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi vào trong diễn đàn luyện thi HSK online ChineMaster để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc nhé.

Thầy Vũ chào tạm biệt các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình đào tạo lớp Luyện dịch tiếng Trung HSK online tiếp theo vào ngày mai.

Was this helpful?

2 / 0

Trả lời 0