Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 19

Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 19 trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online TiengTrungHSK ChỉneMaster
5/5 - (2 bình chọn)

Khóa học luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu online

Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 19 để có được nền tảng kiến thức vững vàng cho kì thi HSK sắp tới chúng ta cần luyện dịch tiếng Trung HSK mỗi ngày, bên dưới là toàn bộ bài giảng chi tiết ngày hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé. Chúng ta có thể luyện dịch tiếng Trung HSK trên các website luyenthihskonline.com có rất nhiều mẫu đề mới cho các bạn luyện tập HSK hoàn toàn miễn phí. Các bạn chú ý theo dõi kênh để cập nhật những kiến thức bổ ích nhất Thầy Vũ dành cho các bạn nhé.

Các bạn học viên theo dõi chuyên mục luyện dịch tiếng Trung HSK ở link bên dưới.

Tất cả nội dung bài giảng về luyện dịch tiếng Trung HSK

Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.

Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 18

Mỗi ngày để tăng thêm kĩ năng dịch thuật trong kì thi HSK các bạn phải chăm chỉ luyện tập online, bên dưới là toàn bộ tài liệu liên quan đến bài thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6 các bạn hãy chú ý theo dõi ở link bên dưới nhé.

Mẫu đề luyện thi HSK online miễn phí

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 để nâng cao kỹ năng nghe hiểu, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.

Tổng hợp bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK Nghe hiểu 

Sau đây là bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu.

Giáo trình Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 19 Thầy Vũ

Các bạn hãy hoàn thành bài tập bên dưới theo mẫu có sẵn và ghi chép đầy đủ kiến thức bài giảng vào vở nhé.

STT Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu – Giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSK cấp 4 Thầy Vũ Phiên âm tiếng Trung – Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 Nghe hiểu được trích dẫn từ nguồn giáo trình luyện thi HSK cấp tốc của Thầy Vũ Hãy tìm ra lỗi dịch sai trong các mẫu câu được dịch ra tiếng Việt bên dưới. Các bạn phát hiện chỗ nào dịch sai thì đăng đáp án của bạn vào ngay bên dưới này hoặc đăng bài tập của bạn lên diễn đàn luyện thi HSK online nhé
1 与公共汽车相比,地铁最大的优点是不会堵车。所以,很多人选择乘坐地铁上下班。 yǔ gōng gòng qì chē xiàng bǐ ,dì tiě zuì dà de yōu diǎn shì bú huì dǔ chē 。suǒ yǐ ,hěn duō rén xuǎn zé chéng zuò dì tiě shàng xià bān 。 So với xe buýt, ưu điểm lớn nhất của tàu điện ngầm là không bị kẹt xe. Do đó, nhiều người chọn cách đi lại bằng tàu điện ngầm.
2 地铁不会堵车。 dì tiě bú huì dǔ chē 。 Không có tắc đường trên tàu điện ngầm.
3 其实,只要我们真正努力过了,就不需要太关心结果。因为无论最后是成功还是失败,在努力的过程中,我们已经学到了很多东西。 qí shí ,zhī yào wǒ men zhēn zhèng nǔ lì guò le ,jiù bú xū yào tài guān xīn jié guǒ 。yīn wéi wú lùn zuì hòu shì chéng gōng hái shì shī bài ,zài nǔ lì de guò chéng zhōng ,wǒ men yǐ jīng xué dào le hěn duō dōng xī 。 Trên thực tế, chỉ cần chúng ta thực sự cố gắng thì không cần quan tâm đến kết quả. Vì dù cuối cùng thành công hay thất bại thì chúng ta cũng đã học được rất nhiều điều trong quá trình làm việc chăm chỉ.
4 结果比过程更重要。 jié guǒ bǐ guò chéng gèng zhòng yào 。 Kết quả quan trọng hơn quá trình.
5 马经理这两天去上海出差了,现在不在公司。您如果有什么着急的事情找他,可以打他的手机。 mǎ jīng lǐ zhè liǎng tiān qù shàng hǎi chū chà le ,xiàn zài bú zài gōng sī 。nín rú guǒ yǒu shénme  zhe jí de shì qíng zhǎo tā ,kě yǐ dǎ tā de shǒu jī 。 Giám đốc Ma đã đi công tác Thượng Hải hai ngày nay và hiện không có mặt ở công ty. Nếu bạn có việc gì gấp cần tìm anh ấy, bạn có thể gọi vào điện thoại di động của anh ấy.
6 马经理不在上海。 mǎ jīng lǐ bú zài shàng hǎi 。 Quản lý Ma không ở Thượng Hải.
7 幽默是一把钥匙,它能帮助人们打开友谊的大门。因为与幽默的人聊天儿总是很快乐。 yōu mò shì yī bǎ yào shí ,tā néng bāng zhù rén men dǎ kāi yǒu yì de dà mén 。yīn wéi yǔ yōu mò de rén liáo tiān ér zǒng shì hěn kuài lè 。 Hài hước là một chìa khóa, nó có thể giúp mọi người mở ra cánh cửa tình bạn. Vì luôn vui vẻ khi trò chuyện với những người hài hước.
8 幽默的人容易交朋友。 yōu mò de rén róng yì jiāo péng yǒu 。 Người hài hước kết bạn dễ dàng.
9 毕业是一件让人高兴的事,因为我们将要开始新的生活。毕业也是一件让人伤心的事,许多平时常在一起的朋友,以后见面的机会将变得很少。 bì yè shì yī jiàn ràng rén gāo xìng de shì ,yīn wéi wǒ men jiāng yào kāi shǐ xīn de shēng huó 。bì yè yě shì yī jiàn ràng rén shāng xīn de shì ,xǔ duō píng shí cháng zài yī qǐ de péng yǒu ,yǐ hòu jiàn miàn de jī huì jiāng biàn dé hěn shǎo 。 Tốt nghiệp là một điều hạnh phúc, bởi vì chúng ta sắp bắt đầu một cuộc sống mới. Tốt nghiệp cũng là một điều đáng buồn. Nhiều bạn bè thường xuyên ở cùng nhau sẽ ít có cơ hội gặp mặt trong tương lai.
10 毕业让人又高兴又难过。 bì yè ràng rén yòu gāo xìng yòu nán guò 。 Tốt nghiệp vừa vui vừa buồn.
11 小时候,他希望自己将来成为一名勇敢的警察。长大后,他却成为一名优秀的律师,用自己的法律知识来帮助别人。 xiǎo shí hòu ,tā xī wàng zì jǐ jiāng lái chéng wéi yī míng yǒng gǎn de jǐng chá 。zhǎng dà hòu ,tā què chéng wéi yī míng yōu xiù de lǜ shī ,yòng zì jǐ de fǎ lǜ zhī shí lái bāng zhù bié rén 。 Khi còn nhỏ, anh mong rằng mình sẽ trở thành một cảnh sát dũng cảm trong tương lai. Khi lớn lên, anh trở thành một luật sư xuất sắc và giúp đỡ người khác bằng kiến ​​thức pháp luật của mình.
12 他现在是警察。 tā xiàn zài shì jǐng chá 。 Giờ anh ấy là cảnh sát.
13 足球受到很多人的喜爱,世界杯比赛不仅吸引了很多观众,也吸引了许多公司。那些公司相信,通过赛场上的广告,能让更多的人了解它们。 zú qiú shòu dào hěn duō rén de xǐ ài ,shì jiè bēi bǐ sài bú jǐn xī yǐn le hěn duō guān zhòng ,yě xī yǐn le xǔ duō gōng sī 。nà xiē gōng sī xiàng xìn ,tōng guò sài chǎng shàng de guǎng gào ,néng ràng gèng duō de rén liǎojiě tā men 。 Bóng đá được nhiều người yêu thích. World cup không chỉ thu hút nhiều khán giả, mà còn thu hút nhiều công ty. Những công ty đó tin rằng thông qua quảng cáo trên sân, họ có thể cho nhiều người biết về họ hơn.
14 世界杯吸引了很多公司。 shì jiè bēi xī yǐn le hěn duō gōng sī 。 World Cup đã thu hút rất nhiều công ty.
15 请安静一下,大家请注意,我们马上就到目的地了,请大家带好行李,准备下车,我先带大家去宾馆。 qǐng ān jìng yī xià ,dà jiā qǐng zhù yì ,wǒ men mǎ shàng jiù dào mù de dì le ,qǐng dà jiā dài hǎo háng lǐ ,zhǔn bèi xià chē ,wǒ xiān dài dà jiā qù bīn guǎn 。 Xin hãy im lặng. Xin chú ý. Chúng tôi sẽ đến đích sớm. Vui lòng lấy hành lý của bạn và sẵn sàng xuống xe. Tôi sẽ đưa bạn đến khách sạn trước.
16 他是售货员。 tā shì shòu huò yuán 。 Anh ấy là một nhân viên bán hàng.
17 父母应该找时间和孩子一起玩儿游戏,这样不但可以增进父母和孩子之间的感情交流,而且可以让父母暂时忘记工作的压力。 fù mǔ yīng gāi zhǎo shí jiān hé hái zǐ yī qǐ wánr yóu xì ,zhè yàng bú dàn kě yǐ zēng jìn fù mǔ hé hái zǐ zhī jiān de gǎn qíng jiāo liú ,ér qiě kě yǐ ràng fù mǔ zàn shí wàng jì gōng zuò de yā lì 。 Cha mẹ nên tìm thời gian để chơi game cùng con, điều này không chỉ giúp cải thiện tình cảm giữa cha mẹ và con cái, mà còn khiến cha mẹ tạm thời quên đi áp lực công việc.
18 孩子要少玩儿游戏。 hái zǐ yào shǎo wánr yóu xì 。 Trẻ em nên chơi trò chơi ít hơn.
19 小李,麻烦你跟司机说一声,我的手表忘在房间里了,得回去取一下,让他在楼下等我几分钟,我马上就来。 xiǎo lǐ ,má fán nǐ gēn sī jī shuō yī shēng ,wǒ de shǒu biǎo wàng zài fáng jiān lǐ le ,dé huí qù qǔ yī xià ,ràng tā zài lóu xià děng wǒ jǐ fèn zhōng ,wǒ mǎ shàng jiù lái 。 Xiao Li, làm ơn nói với tài xế rằng tôi đã để quên đồng hồ trong phòng. Tôi phải quay lại và lấy nó. Để anh ấy đợi tôi ở dưới nhà vài phút. Tôi sẽ tới đó ngay.
20 司机在楼下。 sī jī zài lóu xià 。 Người lái xe đang ở tầng dưới.

Chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu, các bạn thí sinh có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi vào trong diễn đàn luyện thi HSK online ChineMaster để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc nhé.

Thầy Vũ chào tạm biệt các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình đào tạo lớp Luyện dịch tiếng Trung HSK online tiếp theo vào ngày mai.

Was this helpful?

2 / 0

Trả lời 0