Mục lục
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSK 4
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu là một trong những phần quan trọng nằm trong lộ trình luyện thi HSK cấp tốc HSK 4 của Th.S Nguyễn Minh Vũ. Bạn cần bám sát nội dung chương trình ra đề thi HSK 4 của Hanban Viện Khổng Tử thì mới có thể thi HSK đạt điểm cao. Thầy Vũ đã vạch ra sẵn đường đi rõ ràng để có thể thi đậu chứng chỉ tiếng Trung HSK 4 mà không cần phải đăng ký lớp luyện thi HSK 4 tại các Trung tâm ôn thi HSK nào hết. Các bạn chỉ cần làm theo những gì Thầy Vũ đưa ra các dạng bài tập nằm trong bộ giáo trình luyện thi HSK 4 cấp tốc là yên tâm có thể thừa sức thi đậu HSK cấp 4
Để củng cố thêm kỹ năng làm bài thi thử HSK 4, các bạn tải thêm các bộ đề luyện thi HSK 4 online mới nhất tại link bên dưới.
Downlaod bộ đề thi thử HSK miễn phí
Bên dưới là tổng hợp các bài luyện tập dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu.
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 1
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 2
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 3
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 4
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 5
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 6
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 7
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 8
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 9
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 10
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 11
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 12
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 13
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 14
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 15
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 16
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 17
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 18
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 19
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Bài 20
Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu Thầy Vũ
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu của Thầy Vũ sẽ giúp bạn tăng cường thêm vốn kỹ năng nghe hiểu các bài thi HSK cấp 4.
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu – Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 nâng cao kỹ năng nghe hiểu – Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu | Phiên âm tiếng Trung – Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 nghe hiểu Thầy Vũ – Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch sang tiếng Việt ở bên dưới. Các bạn đăng đáp án bài tập lên diễn đàn luyện dịch tiếng Trung hoặc đăng ngay bên dưới này nhé |
1 | 你对她有多少了解? | Nǐ duì tā yǒu duōshǎo liǎojiě? | Bạn biết bao nhiêu về cô ấy? |
2 | 以前我毕业于经济大学 | Yǐqián wǒ bìyè yú jīngjì dàxué | Tôi từng tốt nghiệp Đại học Kinh tế |
3 | 她出生于一九九五年 | tā chūshēng yú yījiǔjiǔwǔ nián | Cô sinh năm 1995 |
4 | 我的公司成立于二零一一年 | wǒ de gōngsī chénglì yú èr líng yīyī nián | Công ty của tôi được thành lập vào năm 2011 |
5 | 她毕业于商学院 | tā bìyè yú shāng xuéyuàn | Cô ấy tốt nghiệp trường kinh doanh |
6 | 你帮我收集有关她的资料吧 | nǐ bāng wǒ shōují yǒuguān tā de zīliào ba | Hãy giúp tôi thu thập thông tin về cô ấy |
7 | 对方提出什么要求? | duìfāng tíchū shénme yāoqiú? | Bên kia đưa ra yêu cầu gì? |
8 | 谢谢你的夸奖 | Xièxiè nǐ de kuājiǎng | cảm ơn vì lời khen của bạn |
9 | 互等互利 | hù děng hùlì | Lợi ích chung |
10 | 我们谈判的基础是互等互利 | wǒmen tánpàn de jīchǔ shì hù děng hùlì | Cơ sở của các cuộc đàm phán của chúng tôi là đôi bên cùng có lợi |
11 | 不卑不亢 | bùbēibùkàng | Không hống hách cũng không hống hách |
12 | 我发现谈判的时候发生很多问题 | wǒ fāxiàn tánpàn de shíhòu fāshēng hěnduō wèntí | Tôi thấy có rất nhiều vấn đề xảy ra trong quá trình đàm phán |
13 | 我发现你的工厂包装有很多问题 | wǒ fāxiàn nǐ de gōngchǎng bāozhuāng yǒu hěnduō wèntí | Tôi đã tìm thấy rất nhiều vấn đề với việc đóng gói nhà máy của bạn |
14 | 我想提高包装质量 | wǒ xiǎng tígāo bāozhuāng zhìliàng | Tôi muốn cải thiện chất lượng bao bì |
15 | 精美 | jīngměi | khỏe |
16 | 包装精美 | bāozhuāng jīngměi | Đóng gói đẹp |
17 | 对这个方面她有很多了解 | duì zhège fāngmiàn tā yǒu hěnduō liǎojiě | Cô ấy biết rất nhiều về điều này |
18 | 她工作很有原则 | tā gōngzuò hěn yǒu yuánzé | Cô ấy làm việc rất nguyên tắc |
19 | 我们要坚持不降价的原则 | wǒmen yào jiānchí bù jiàngjià de yuánzé | Chúng ta phải tuân thủ nguyên tắc không giảm giá |
20 | 她的口才很不错 | tā de kǒucái hěn bùcuò | Khả năng hùng biện của cô ấy rất tốt |
21 | 出马 | chūmǎ | Đi ra ngoài |
22 | 出兵chū | chūbīng chū | Gửi quân đội |
23 | 这次由谁出马? | zhè cì yóu shéi chūmǎ? | Ai sẽ là người lần này? |
24 | 这次任务很重要 | Zhè cì rènwù hěn zhòngyào | Nhiệm vụ này rất quan trọng |
25 | 百战百胜 | bǎi zhàn bǎishèng | Chiến thắng |
26 | 三天内你要完成任务 | sān tiānnèi nǐ yào wánchéng rènwù | Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ trong ba ngày |
27 | 你可以说得具体一点吗? | nǐ kěyǐ shuō dé jùtǐ yīdiǎn ma? | Bạn có thể cụ thể hơn không? |
28 | 看来她跟我们有合作的意向 | Kàn lái tā gēn wǒmen yǒu hézuò de yìxiàng | Có vẻ như cô ấy có ý định hợp tác với chúng tôi |
29 | 这次任务你能完成吗? | zhè cì rènwù nǐ néng wánchéng ma? | Bạn có thể hoàn thành nhiệm vụ này? |
30 | 我们突出公司的实力 | Wǒmen túchū gōngsī de shílì | Chúng tôi nêu bật sức mạnh của công ty |
31 | 我们不能一味讲价 | wǒmen bùnéng yīwèi jiǎngjià | Chúng ta không thể mặc cả |
32 | 我们要集中于这个焦点 | wǒmen yào jízhōng yú zhège jiāodiǎn | Chúng ta phải tập trung vào trọng tâm này |
33 | 见机行事 | jiànjī xíngshì | Hành động tình cờ |
34 | 到时候我们见机行事 | dào shíhòu wǒmen jiànjī xíngshì | Chúng tôi sẽ hành động vào dịp |
35 | 恰到好处 | qiàdàohǎochù | Đúng rồi |
36 | 我们可以让步一点 | wǒmen kěyǐ ràngbù yīdiǎn | Chúng ta có thể nhượng bộ một chút |
37 | 我们谈判价格要有分寸 | wǒmen tánpàn jiàgé yào yǒu fèn cùn | Chúng ta cần hợp lý khi thương lượng giá cả |
38 | 权力quánlì | quánlì quánlì | Quyền lực |
39 | 现在公司里谁掌握权力? | xiànzài gōngsī lǐ shéi zhǎngwò quánlì? | Ai có quyền lực trong công ty bây giờ? |
40 | 低于 | Dī yú | Phía dưới |
41 | 低于底价 | dī yú dǐjià | Dưới giá khởi điểm |
42 | 我们让步的时候不能低于底价 | wǒmen ràngbù de shíhòu bùnéng dī yú dǐjià | Khi chúng tôi nhượng bộ, chúng tôi không thể xuống thấp hơn giá khởi điểm |
43 | 她太失礼了 | tā tài shīlǐle | Cô ấy thật thô lỗ |
44 | 迟到就是失礼 | chídào jiùshì shīlǐ | Đến muộn là bất lịch sự |
45 | 余地 | yúdì | phòng |
46 | 我们没有让步的余地 | wǒmen méiyǒu ràngbù de yúdì | Chúng tôi không có chỗ cho sự nhượng bộ |
47 | 她得到很多奖学金 | tā dédào hěnduō jiǎngxuéjīn | Cô ấy nhận được rất nhiều học bổng |
48 | 交通 | jiāotōng | giao thông |
49 | 河内交通方便吗? | hénèi jiāotōng fāngbiàn ma? | Hà Nội có tiện không? |
50 | 她老逛商场 | Tā lǎo guàng shāngchǎng | Cô ấy luôn đi mua sắm |
51 | 例如 | lìrú | Ví dụ |
52 | 砍价 | kǎn jià | Trả giá |
53 | 你常砍价吗? | nǐ cháng kǎn jià ma? | Bạn có hay mặc cả không? |
54 | 她砍了半天价 | Tā kǎnle bàntiān jià | Cô ấy giảm giá trong nửa ngày |
55 | 国际 | guójì | Quốc tế |
56 | 必要 | bìyào | cần thiết |
57 | 你觉得必要吗? | nǐ juédé bìyào ma? | Bạn có nghĩ rằng nó là cần thiết? |
58 | 交流 | Jiāoliú | giao tiếp với |
59 | 你常跟外国人交流吗? | nǐ cháng gēn wàiguó rén jiāoliú ma? | Bạn có thường xuyên giao tiếp với người nước ngoài không? |
60 | 中国通 | Zhōngguó tōng | China Pass |
61 | 怎么样 | zěnme yàng | như thế nào về nó |
62 | 今天天气怎么样? | jīntiān tiānqì zěnme yàng? | Thời tiết hôm nay thế nào? |
63 | 心情 | Xīnqíng | tâm trạng |
64 | 今天你的心情怎么样? | jīntiān nǐ de xīnqíng zěnme yàng? | Hôm nay bạn cảm thấy thế nào? |
65 | 专业 | Zhuānyè | nghề nghiệp |
66 | 国际关系 | guójì guānxì | Quan hệ quốc tế |
67 | 我的专业是国际关系 | wǒ de zhuānyè shì guójì guānxì | Chuyên ngành của tôi là quan hệ quốc tế |
68 | 中文 | zhōngwén | tiếng Trung |
69 | 中文系 | zhōngwén xì | Khoa tiếng trung |
70 | 我学中文系 | wǒ xué zhōngwén xì | Tôi học tiếng trung |
71 | 研究生 | yánjiūshēng | Sau đại học |
72 | 现代文学 | xiàndài wénxué | văn học hiện đại |
73 | 东边 | dōngbian | Phía đông |
74 | 你有空吗? | nǐ yǒu kòng ma? | Bạn có thời gian? |
75 | 时候 | Shíhòu | thời gian |
76 | 什么时候 | shénme shíhòu | Khi nào |
77 | 什么时候你有空? | shénme shíhòu nǐ yǒu kòng? | Khi nào bạn rảnh? |
78 | 欢迎 | Huānyíng | chào mừng |
79 | 我很欢迎你 | wǒ hěn huānyíng nǐ | tôi chào mừng bạn |
80 | 去玩 | qù wán | Chơi đi |
81 | 你要去哪儿玩? | nǐ yào qù nǎ’er wán? | Bạn định chơi ở đâu? |
82 | 我的心情很好 | Wǒ de xīnqíng hěn hǎo | tôi đang trong một tâm trạng tốt |
83 | 卫生间 | wèishēngjiān | phòng tắm |
84 | 请问卫生间在哪儿? | qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎr? | Nhà vệ sinh ở đâu? |
85 | 教室 | Jiàoshì | lớp học, phòng học |
86 | 我最喜欢看足球比赛 | wǒ zuì xǐhuān kàn zúqiú bǐsài | Tôi thích xem các trận bóng đá nhất |
87 | 学习四个小时了,休息一下吧 | xuéxí sì gè xiǎoshíliǎo, xiūxí yīxià ba | Tôi đã học trong bốn giờ, hãy nghỉ ngơi |
88 | 我前天病了没上课,今天上课的时候,老师问的问题我都不会 | wǒ qiántiān bìngle méi shàngkè, jīntiān shàngkè de shíhòu, lǎoshī wèn de wèntí wǒ dū bù huì | Hôm trước tôi bị ốm và không đến lớp, hôm nay vào lớp, tôi không biết giáo viên hỏi gì. |
89 | 你工作太忙了,什么时候回来? | nǐ gōngzuò tài mángle, shénme shíhòu huílái? | Bạn quá bận rộn trong công việc, khi nào bạn về? |
90 | 下雨了,你还去吗? | Xià yǔle, nǐ hái qù ma? | Trời mưa, bạn vẫn đi chứ? |
91 | 我感冒了,去看医生,医生给我开了药,说我最好休息一天,所以我今天不能去上课了,你把我的请假条给老师,好吗?wǒ | Wǒ gǎnmàole, qù kàn yīshēng, yīshēng gěi wǒ kāile yào, shuō wǒ zuì hǎo xiūxí yītiān, suǒyǐ wǒ jīntiān bùnéng qù shàngkèle, nǐ bǎ wǒ de qǐngjià tiáo gěi lǎoshī, hǎo ma?Wǒ | Em bị cảm, đi khám thì bác sĩ kê thuốc cho em và nói hôm nay em nghỉ tốt hơn nên hôm nay em không đến lớp được, anh có thể đưa phiếu xin nghỉ phép cho cô giáo được không? wǒ |
92 | 如果有钱的话,就能买东西 | rúguǒ yǒu qián dehuà, jiù néng mǎi dōngxī | Có tiền thì mua được đồ |
93 | 你不会说汉语的话,就说英语吧 | nǐ bù huì shuō hànyǔ dehuà, jiù shuō yīngyǔ ba | Nếu bạn không nói tiếng Trung, chỉ cần nói tiếng Anh |
94 | 玛丽病了,不能来上课 | mǎlì bìngle, bùnéng lái shàngkè | Mary bị ốm và không thể đến lớp |
95 | 你能告诉我你的名字吗? | nǐ néng gàosù wǒ nǐ de míngzì ma? | Bạn có thể cho tôi biết tên của bạn? |
96 | 我不会包饺子 | Wǒ bù huì bāo jiǎozi | Tôi không biết làm bánh bao |
97 | 迟到 | chídào | Muộn |
98 | 你迟到十五分钟 | nǐ chídào shíwǔ fēnzhōng | Bạn đến muộn mười lăm phút |
99 | 堵车 | dǔchē | Giao thông tắc nghẽn |
100 | 今天又堵车了 | jīntiān yòu dǔchēle | Lại kẹt xe hôm nay |
101 | 堵了 | dǔle | nghẽn |
102 | 我的电视坏了 | wǒ de diànshì huàile | TV của tôi bị hỏng |
103 | 轮胎 | lúntāi | Lốp xe |
104 | 我的轮胎破了 | wǒ de lúntāi pòle | Lốp xe của tôi bị hỏng |
105 | 倒霉 | dǎoméi | Không may |
106 | 今天我很倒霉 | jīntiān wǒ hěn dǎoméi | Tôi đã không may mắn hôm nay |
Trên đây là Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu của Thầy Vũ mình chia sẻ lại. Các bạn cần thêm những bộ đề thi thử HSK 4 hoặc tài liệu luyện thi HSK cấp 4 thì vào chuyên mục luyện thi HSK 4 online trên website này là có hết nhé, rất nhiều đề thi HSK cấp 4 cho bạn lựa chọn.
Bài tập Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu liên tục cập nhập mỗi ngày trong chuyên mục luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu.
Các bạn hãy chia sẻ bài viết này tới những người bạn khác nhé.
Was this helpful?
3 / 1