Mục lục
Tự luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu hiệu quả tại nhà
Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 20 bên dưới là toàn bộ bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK mới mẻ và bổ ích, các bạn hãy chú ý tham khảo và chắt lọc kiến thức cho riêng mình nhé. Chúng ta có thể luyện dịch tiếng Trung HSK trên các website luyenthihskonline.com có rất nhiều mẫu đề mới cho các bạn luyện tập HSK hoàn toàn miễn phí. Các bạn chú ý theo dõi kênh để cập nhật những kiến thức bổ ích nhất Thầy Vũ dành cho các bạn nhé.
Các bạn học viên theo dõi chuyên mục luyện dịch tiếng Trung HSK ở link bên dưới.
Toàn bộ nội dung luyện dịch tiếng Trung HSK Thầy Vũ
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 19
Mỗi ngày để tăng thêm kĩ năng dịch thuật trong kì thi HSK các bạn phải chăm chỉ luyện tập online, bên dưới là toàn bộ tài liệu liên quan đến bài thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6 các bạn hãy chú ý theo dõi ở link bên dưới nhé.
Tìm hiểu bộ đề luyện thi HSK online miễn phí
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 để nâng cao kỹ năng nghe hiểu, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.
Những kiến thức luyện dịch tiếng Trung HSK Nghe hiểu
Sau đây là bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu.
Giáo trình Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 20 Thầy Vũ
Các bạn hãy hoàn thành bài tập bên dưới theo mẫu có sẵn và ghi chép đầy đủ kiến thức bài giảng vào vở nhé.
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu – Giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSK cấp 4 Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung – Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 Nghe hiểu được trích dẫn từ nguồn giáo trình luyện thi HSK cấp tốc của Thầy Vũ | Hãy tìm ra lỗi dịch sai trong các mẫu câu được dịch ra tiếng Việt bên dưới. Các bạn phát hiện chỗ nào dịch sai thì đăng đáp án của bạn vào ngay bên dưới này hoặc đăng bài tập của bạn lên diễn đàn luyện thi HSK online nhé |
1 | 这个帽子挺漂亮的,你戴上试试? | zhè gè mào zǐ tǐng piāo liàng de ,nǐ dài shàng shì shì ? | Mũ này rất đẹp. Bạn có muốn mặc thử nó không? |
2 | 这个不适合我,再去前面看看别的吧。 | zhè gè bú shì hé wǒ ,zài qù qián miàn kàn kàn bié de ba 。 | Điều này không phù hợp với tôi. Tiếp tục và xem một cái gì đó khác. |
3 | 女的觉得帽子怎么样? | nǚ de jiào dé mào zǐ zěn me yàng ? | Phụ nữ nghĩ gì về mũ? |
4 | 能再给我一张表格吗?我把民族和性别填反了。 | néng zài gěi wǒ yī zhāng biǎo gé ma ?wǒ bǎ mín zú hé xìng bié tián fǎn le 。 | Tôi có thể có một hình thức khác? Tôi đã điền ngược lại quốc tịch và giới tính. |
5 | 请稍等,我再打印一张。 | qǐng shāo děng ,wǒ zài dǎ yìn yī zhāng 。 | Một chốc lát thôi, làm ơn. Tôi sẽ in một cái khác. |
6 | 女的刚才把什么填错了? | nǚ de gāng cái bǎ shénme tián cuò le ? | Người phụ nữ đã điền sai điều gì? |
7 | 怎么又买这么多饼干和巧克力,难道你不减肥了? | zěn me yòu mǎi zhè me duō bǐng gàn hé qiǎo kè lì ,nán dào nǐ bú jiǎn féi le ? | Tại sao bạn mua nhiều bánh quy và sôcôla? Bạn không giảm cân? |
8 | 减了一个月都没有瘦下来,我实在没有信心了。 | jiǎn le yī gè yuè dōu méi yǒu shòu xià lái ,wǒ shí zài méi yǒu xìn xīn le 。 | Sau một tháng giảm, tôi không còn tự tin nữa. |
9 | 女的是什么意思? | nǚ de shì shénme yì sī ? | Phụ nữ nghĩa là gì? |
10 | 你的腿怎么流血了?我带你去医院吧。 | nǐ de tuǐ zěn me liú xuè le ?wǒ dài nǐ qù yī yuàn ba 。 | Tại sao chân bạn bị chảy máu? Tôi sẽ đưa bạn đến bệnh viện. |
11 | 没关系,刚才踢足球不小心擦破了皮,不疼。 | méi guān xì ,gāng cái tī zú qiú bú xiǎo xīn cā pò le pí ,bú téng 。 | Nó không quan trọng. Tôi chỉ bị trầy xước da khi chơi bóng đá. Nó không đau. |
12 | 男的刚才怎么了? | nán de gāng cái zěn me le ? | Điều gì đã xảy ra với người đàn ông? |
13 | 早上起床,要先把窗户打开,让新鲜空气进来。 | zǎo shàng qǐ chuáng ,yào xiān bǎ chuāng hù dǎ kāi ,ràng xīn xiān kōng qì jìn lái 。 | Khi thức dậy vào buổi sáng, bạn nên mở cửa sổ trước để không khí trong lành vào. |
14 | 我刚去洗脸了,还没来得及开呢,这就开。 | wǒ gāng qù xǐ liǎn le ,hái méi lái dé jí kāi ne ,zhè jiù kāi 。 | Tôi vừa đi rửa mặt. Tôi không có thời gian để mở nó. Tôi sẽ làm viẹc đó ngay bây giờ. |
15 | 女的没来得及做什么? | nǚ de méi lái dé jí zuò shénme ? | Những người phụ nữ đã không làm gì? |
16 | 喂,我在超市入口这儿呢,你怎么还没到? | wèi ,wǒ zài chāo shì rù kǒu zhèr ne ,nǐ zěn me hái méi dào ? | Xin chào, tôi đang ở lối vào của siêu thị. Tại sao bạn vẫn chưa đến? |
17 | 我对这儿不太熟悉,好了,我看见你了,马上到,先挂了。 | wǒ duì zhèr bú tài shú xī ,hǎo le ,wǒ kàn jiàn nǐ le ,mǎ shàng dào ,xiān guà le 。 | Tôi không quen ở đây. Tôi thấy bạn rồi. Sẽ có sớm. Tôi sẽ cúp máy trước. |
18 | 他们打算在哪儿见面? | tā men dǎ suàn zài nǎr jiàn miàn ? | Họ sẽ gặp nhau ở đâu? |
19 | 明天你打车直接去机场,不用来接我了,我坐地铁去,很方便。 | míng tiān nǐ dǎ chē zhí jiē qù jī chǎng ,bú yòng lái jiē wǒ le ,wǒ zuò dì tiě qù ,hěn fāng biàn 。 | Bạn có thể bắt taxi đến sân bay vào ngày mai. Bạn không cần phải đón tôi. Tôi sẽ đi tàu điện ngầm. Nó rất tiện lợi. |
20 | 也行,那咱们明天机场见。 | yě háng ,nà zán men míng tiān jī chǎng jiàn 。 | ĐỒNG Ý. Tôi sẽ gặp bạn ở sân bay vào ngày mai. |
21 | 男的明天怎么去机场? | nán de míng tiān zěn me qù jī chǎng ? | Làm thế nào một người đàn ông có thể đến sân bay vào ngày mai? |
22 | 每天要按时吃药,注意休息,月底再来检查一次。 | měi tiān yào àn shí chī yào ,zhù yì xiū xī ,yuè dǐ zài lái jiǎn chá yī cì 。 | Uống thuốc đúng giờ hàng ngày, chú ý nghỉ ngơi, cuối tháng đi khám lại. |
23 | 明白了,谢谢大夫,再见。 | míng bái le ,xiè xiè dà fū ,zài jiàn 。 | Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bác sĩ. Tạm biệt. |
24 | 关于男的,可以知道什么? | guān yú nán de ,kě yǐ zhī dào shénme ? | Tôi có thể biết gì về đàn ông? |
25 | 小赵,由你负责写这次会议的总结怎么样? | xiǎo zhào ,yóu nǐ fù zé xiě zhè cì huì yì de zǒng jié zěn me yàng ? | Xiao Zhao, bạn viết tóm tắt cuộc họp này thì sao? |
26 | 没问题,您放心,周四我就可以给您。 | méi wèn tí ,nín fàng xīn ,zhōu sì wǒ jiù kě yǐ gěi nín 。 | Không vấn đề gì. Đừng lo lắng. Tôi có thể đưa nó cho bạn vào thứ Năm. |
27 | 女的觉得这个任务怎么样? | nǚ de jiào dé zhè gè rèn wù zěn me yàng ? | Những người phụ nữ nghĩ gì về nhiệm vụ? |
28 | 孙师傅,您昨天下午出去了? | sūn shī fù ,nín zuó tiān xià wǔ chū qù le ? | Sư phụ, chiều qua có đi chơi không? |
29 | 对,我陪几个客人去了趟长城,然后就回公司了,有什么事吗? | duì ,wǒ péi jǐ gè kè rén qù le tàng zhǎng chéng ,rán hòu jiù huí gōng sī le ,yǒu shénme shì ma ? | Vâng, tôi đã đi đến Vạn Lý Trường Thành với một số khách của tôi, và sau đó tôi trở lại công ty. Tôi có thể làm gì cho bạn? |
30 | 男的陪谁去长城了? | nán de péi shuí qù zhǎng chéng le ? | Người đàn ông đã đi cùng ai đến Vạn Lý Trường Thành? |
31 | 终于到家了,快把空调打开,真是热死了。 | zhōng yú dào jiā le ,kuài bǎ kōng diào dǎ kāi ,zhēn shì rè sǐ le 。 | Cuối cùng về đến nhà, nhanh chóng bật điều hòa lên, trời nóng lắm. |
32 | 打开了,真希望下一场大雨,让天气凉快下来。 | dǎ kāi le ,zhēn xī wàng xià yī chǎng dà yǔ ,ràng tiān qì liáng kuài xià lái 。 | Nó đang mở. Tôi hy vọng trời sẽ mưa to và hạ nhiệt. |
33 | 女的为什么希望下场大雨? | nǚ de wéi shénme xī wàng xià chǎng dà yǔ ? | Tại sao phụ nữ muốn có một cơn mưa lớn? |
34 | 李先生,这是给您留的座位,您请。 | lǐ xiān shēng ,zhè shì gěi nín liú de zuò wèi ,nín qǐng 。 | Anh Lý, đây là chỗ dành riêng cho anh. Xin vui lòng. |
35 | 谢谢,先给我们来两杯绿茶,把菜单给我,我来点菜。 | xiè xiè ,xiān gěi wǒ men lái liǎng bēi lǜ chá ,bǎ cài dān gěi wǒ ,wǒ lái diǎn cài 。 | Cảm ơn bạn. Đầu tiên chúng ta sẽ uống hai tách trà xanh. Đưa cho tôi thực đơn. Tôi sẽ đặt hàng. |
36 | 男的想要喝什么? | nán de xiǎng yào hē shénme ? | Một người đàn ông muốn uống gì? |
37 | 这本小说这么厚,什么时候才能看完啊。 | zhè běn xiǎo shuō zhè me hòu ,shénme shí hòu cái néng kàn wán ā 。 | Cuốn tiểu thuyết này dày quá, khi nào tôi có thể đọc xong. |
38 | 每天晚上看十几页,差不多一个月就可以看完。 | měi tiān wǎn shàng kàn shí jǐ yè ,chà bú duō yī gè yuè jiù kě yǐ kàn wán 。 | Tôi đọc hơn mười trang mỗi đêm, có thể hoàn thành trong gần một tháng. |
39 | 男的认为这本书怎么样? | nán de rèn wéi zhè běn shū zěn me yàng ? | Người đàn ông nghĩ gì về cuốn sách? |
40 | 今天中午我们出去吃吧。 | jīn tiān zhōng wǔ wǒ men chū qù chī ba 。 | Hôm nay đi ăn trưa nhé. |
41 | 好,附近刚开了一家饭馆儿,菜做得很好吃,而且不贵。 | hǎo ,fù jìn gāng kāi le yī jiā fàn guǎn ér ,cài zuò dé hěn hǎo chī ,ér qiě bú guì 。 | À, một nhà hàng vừa mới mở gần đây. Thức ăn rất ngon và rẻ. |
42 | 关于那个饭馆儿,可以知道什么? | guān yú nà gè fàn guǎn ér ,kě yǐ zhī dào shénme ? | Tôi có thể biết gì về nhà hàng đó? |
43 | 这份材料我看过了,我的意见都写在上面了。 | zhè fèn cái liào wǒ kàn guò le ,wǒ de yì jiàn dōu xiě zài shàng miàn le 。 | Tôi đã đọc tài liệu này, và tôi đã viết ý kiến của mình về nó. |
44 | 谢谢您,我们回去后会按照您的意见再重新整理一下。 | xiè xiè nín ,wǒ men huí qù hòu huì àn zhào nín de yì jiàn zài zhòng xīn zhěng lǐ yī xià 。 | Cảm ơn bạn. Chúng tôi sẽ sắp xếp lại nó theo ý kiến của bạn khi chúng tôi quay trở lại. |
45 | 男的在材料上写什么了? | nán de zài cái liào shàng xiě shénme le ? | Người đàn ông đã viết gì trên tài liệu? |
Chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu, các bạn thí sinh có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi vào trong diễn đàn luyện thi HSK online ChineMaster để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc nhé.
Thầy Vũ chào tạm biệt các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình đào tạo lớp Luyện dịch tiếng Trung HSK online tiếp theo vào ngày mai.
Was this helpful?
2 / 0