Mục lục
Hướng dẫn luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Đọc hiểu
Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Đọc hiểu bài 5 các bạn hãy chú ý theo dõi chuyên đề luyện dịch tiếng Trung HSK phần thi Đọc hiểu để nâng cao kĩ năng dịch thuật của bản thân, bên dưới là bài giảng hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé. Chúng ta có thể luyện dịch tiếng Trung HSK trên các website luyenthihskonline.com có rất nhiều mẫu đề mới cho các bạn luyện tập HSK hoàn toàn miễn phí. Các bạn chú ý theo dõi kênh để cập nhật những kiến thức bổ ích nhất Thầy Vũ dành cho các bạn nhé.
Các bạn học viên theo dõi chuyên mục luyện dịch tiếng Trung HSK Đọc hiểu ở link bên dưới.
Bộ tài liệu luyện dịch tiếng Trung HSK Đọc hiểu miễn phí
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi chúng ta vào bài học hôm nay các bạn xem chi tiết ở link bên dưới nhé.
Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Đọc hiểu bài 4
Mỗi ngày để tăng thêm kĩ năng dịch thuật trong kì thi HSK các bạn phải chăm chỉ luyện tập online, bên dưới là toàn bộ tài liệu liên quan đến bài thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6 các bạn hãy chú ý theo dõi ở link bên dưới nhé.
Đề mẫu luyện thi HSK online tại nhà
Diễn đàn học tiếng Trung của trung tâm ChineMaster TiengTrungHSK các bạn theo dõi ở link bên dưới nhé.
Diễn đàn học tiếng Trung cơ bản
Sau đây là bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Đọc hiểu.
Giáo trình Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Đọc hiểu bài 5 Thầy Vũ
Các bạn hãy hoàn thành bài tập bên dưới theo mẫu có sẵn và ghi chép đầy đủ kiến thức bài giảng vào vở nhé.
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Đọc hiểu Thầy Vũ | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Đọc hiểu ChineMaster | Bạn hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch tiếng Trung sang tiếng Việt ở bên dưới, sau đó đăng bài làm của các bạn lên diễn đàn học tiếng Trung nhé |
1 | 首都体育馆今天晚上有活动,等活动结束的时候人肯定很多,你和女儿还是提前一点儿出发吧,我怕会堵车。 | shǒu dōu tǐ yù guǎn jīn tiān wǎn shàng yǒu huó dòng ,děng huó dòng jié shù de shí hòu rén kěn dìng hěn duō ,nǐ hé nǚ ér hái shì tí qián yī diǎnr chū fā ba ,wǒ pà huì dǔ chē 。 | Tối nay sẽ có các hoạt động ở nhà thi đấu thủ đô. Sẽ có rất nhiều người khi hoạt động kết thúc. Bạn và con gái bạn nên bắt đầu sớm hơn một chút. Tôi sợ sẽ có tắc đường. |
2 | 在教育孩子时,我们应该少批评、多鼓励。孩子在受到表扬时,往往会对自己更有信心,对学习的兴趣也会更大,成绩当然会提高。 | zài jiāo yù hái zǐ shí ,wǒ men yīng gāi shǎo pī píng 、duō gǔ lì 。hái zǐ zài shòu dào biǎo yáng shí ,wǎng wǎng huì duì zì jǐ gèng yǒu xìn xīn ,duì xué xí de xìng qù yě huì gèng dà ,chéng jì dāng rán huì tí gāo 。 | Trong việc giáo dục con cái, chúng ta nên phê bình ít hơn và khuyến khích nhiều hơn. Khi trẻ được khen ngợi, trẻ có xu hướng tự tin hơn vào bản thân, có hứng thú học tập hơn và tất nhiên điểm số của trẻ sẽ được cải thiện. |
3 | 大家都说:便宜没好货,好货不便宜。其实不一定都是这样的。有的时候,质量很好的东西也会很便宜。例如,春天来了,冬天的衣服就会打折,质量很好,也很便宜,花很少的钱就可以买到。 | dà jiā dōu shuō :biàn yí méi hǎo huò ,hǎo huò bù biàn yí 。qí shí bù yī dìng dōu shì zhè yàng de 。yǒu de shí hòu ,zhì liàng hěn hǎo de dōng xī yě huì hěn biàn yí 。lì rú ,chūn tiān lái le ,dōng tiān de yī fú jiù huì dǎ shé ,zhì liàng hěn hǎo ,yě hěn biàn yí ,huā hěn shǎo de qián jiù kě yǐ mǎi dào 。 | Ai cũng nói: rẻ không tốt, tốt không rẻ. Nó không nhất thiết phải như vậy. Đôi khi, những thứ có chất lượng tốt lại rẻ. Ví dụ, khi mùa xuân đến, quần áo mùa đông sẽ được bán. Chúng có chất lượng tốt và giá rẻ. Chúng có thể được mua với một số tiền nhỏ. |
4 | 一群性格各不相同的年轻人,几个酸甜苦辣的爱情故事,一段经历了半个世纪的美好回忆。由孙俪等著名演员主演,电视剧《血色浪漫》,星期日晚上8点,欢迎您继续收看。 | yī qún xìng gé gè bù xiàng tóng de nián qīng rén ,jǐ gè suān tián kǔ là de ài qíng gù shì ,yī duàn jīng lì le bàn gè shì jì de měi hǎo huí yì 。yóu sūn lì děng zhe míng yǎn yuán zhǔ yǎn ,diàn shì jù 《xuè sè làng màn 》,xīng qī rì wǎn shàng 8diǎn ,huān yíng nín jì xù shōu kàn 。 | Một nhóm người trẻ cá tính khác nhau, một vài câu chuyện tình yêu chua chát và cay đắng, một nửa thế kỷ kỉ niệm đẹp. Do Tôn Lệ và các diễn viên nổi tiếng khác đóng vai chính, bộ phim truyền hình “lãng mạn đẫm máu” sẽ phát sóng lúc 8:00 tối. vào ngày Chủ nhật. |
5 | 昨天的放弃决定了今天的选择,今天的选择决定了明天的生活。只有懂得放弃和学会选择的人,才能赢得精彩的生活。 | zuó tiān de fàng qì jué dìng le jīn tiān de xuǎn zé ,jīn tiān de xuǎn zé jué dìng le míng tiān de shēng huó 。zhī yǒu dǒng dé fàng qì hé xué huì xuǎn zé de rén ,cái néng yíng dé jīng cǎi de shēng huó 。 | Sự từ bỏ của ngày hôm qua quyết định lựa chọn của ngày hôm nay, sự lựa chọn của ngày hôm nay quyết định cuộc sống của ngày mai. Chỉ những người biết từ bỏ và học cách lựa chọn mới có thể giành được cuộc sống tuyệt vời. |
6 | 小刘,这方面的问题我也不太懂,不过我有一个亲戚是律师,我给你他的电话号码,有什么问题,你可以直接问他。 | xiǎo liú ,zhè fāng miàn de wèn tí wǒ yě bù tài dǒng ,bù guò wǒ yǒu yī gè qīn qī shì lǜ shī ,wǒ gěi nǐ tā de diàn huà hào mǎ ,yǒu shénme wèn tí ,nǐ kě yǐ zhí jiē wèn tā 。 | Xiao Liu, tôi không biết nhiều về chuyện này, nhưng tôi có một người họ hàng là luật sư. Tôi sẽ cho bạn số điện thoại của anh ấy. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, bạn có thể hỏi trực tiếp anh ấy. |
7 | 森林里有一种植物,它开的花比普通的花大很多,并且特别香。这种植物会用它的香味吸引来一些小动物,然后把它们吃掉。 | sēn lín lǐ yǒu yī zhǒng zhí wù ,tā kāi de huā bǐ pǔ tōng de huā dà hěn duō ,bìng qiě tè bié xiāng 。zhè zhǒng zhí wù huì yòng tā de xiāng wèi xī yǐn lái yī xiē xiǎo dòng wù ,rán hòu bǎ tā men chī diào 。 | Có một loại thực vật trong rừng. Hoa của nó to hơn hoa thường rất nhiều và rất thơm. Loài thực vật này sẽ sử dụng hương thơm của nó để thu hút một số động vật nhỏ, và sau đó ăn chúng. |
8 | 你有一个苹果,我有一个香蕉,把我的给你,把你的给我,每个人仍仅有一个水果;你有一个想法,我有一个想法,把我的告诉你,把你的告诉我,每个人就有了两个想法。 | nǐ yǒu yī gè píng guǒ ,wǒ yǒu yī gè xiāng jiāo ,bǎ wǒ de gěi nǐ ,bǎ nǐ de gěi wǒ ,měi gè rén réng jǐn yǒu yī gè shuǐ guǒ ;nǐ yǒu yī gè xiǎng fǎ ,wǒ yǒu yī gè xiǎng fǎ ,bǎ wǒ de gào sù nǐ ,bǎ nǐ de gào sù wǒ ,měi gè rén jiù yǒu le liǎng gè xiǎng fǎ 。 | Bạn có một quả táo, tôi có một quả chuối, hãy cho bạn của tôi, hãy cho tôi của bạn, mỗi người vẫn chỉ có một quả; bạn có một ý tưởng, tôi có một ý tưởng, nói với bạn của tôi, nói với tôi của bạn, mọi người đều có hai ý tưởng. |
9 | 他这些年做生意赚了不少钱,还拿出很大一部分去帮助那些经济有困难的人,所以获得了大家的尊重。 | tā zhè xiē nián zuò shēng yì zuàn le bù shǎo qián ,hái ná chū hěn dà yī bù fèn qù bāng zhù nà xiē jīng jì yǒu kùn nán de rén ,suǒ yǐ huò dé le dà jiā de zūn zhòng 。 | Anh ấy đã kiếm được rất nhiều tiền trong công việc kinh doanh của mình trong những năm qua, và anh ấy cũng đã dành một phần lớn để giúp đỡ những người gặp khó khăn về tài chính, vì vậy anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người. |
10 | 当我们与别人见面握手时,注意要按顺序一个一个来。如果你与一个人握手的时候,用另外一只手去和其他人握手,那是极其不礼貌的。 | dāng wǒ men yǔ bié rén jiàn miàn wò shǒu shí ,zhù yì yào àn shùn xù yī gè yī gè lái 。rú guǒ nǐ yǔ yī gè rén wò shǒu de shí hòu ,yòng lìng wài yī zhī shǒu qù hé qí tā rén wò shǒu ,nà shì jí qí bù lǐ mào de 。 | Khi gặp gỡ và bắt tay người khác, chúng ta nên chú ý đến từng người một theo thứ tự. Nếu bạn bắt tay một người thì việc dùng tay kia để bắt tay người khác là điều vô cùng bất lịch sự. |
11 | 社会的发展不能光看经济的增长,还要重视环境的保护。环境如果被污染了,经济的增长也无法为我们带来美好的生活。 | shè huì de fā zhǎn bù néng guāng kàn jīng jì de zēng zhǎng ,hái yào zhòng shì huán jìng de bǎo hù 。huán jìng rú guǒ bèi wū rǎn le ,jīng jì de zēng zhǎng yě wú fǎ wéi wǒ men dài lái měi hǎo de shēng huó 。 | Sự phát triển của xã hội không nên chỉ tập trung vào tăng trưởng kinh tế mà còn phải chú trọng đến vấn đề bảo vệ môi trường. Nếu môi trường bị ô nhiễm, tăng trưởng kinh tế không thể mang lại cho chúng ta cuộc sống tốt hơn. |
12 | 这个省的大部分地方都是山,高度一般在4000米以上。因为太高,空气比别的地方少,刚到这里的人会感觉身体不舒服,但过一段时间之后,就会逐渐适应。 | zhè gè shěng de dà bù fèn dì fāng dōu shì shān ,gāo dù yī bān zài 4000mǐ yǐ shàng 。yīn wéi tài gāo ,kōng qì bǐ bié de dì fāng shǎo ,gāng dào zhè lǐ de rén huì gǎn jiào shēn tǐ bù shū fú ,dàn guò yī duàn shí jiān zhī hòu ,jiù huì zhú jiàn shì yīng 。 | Hầu hết các phần của tỉnh là núi, với độ cao hơn 4000 mét. Vì quá cao và không khí ít hơn những nơi khác nên những người mới đặt chân đến đây sẽ cảm thấy khó chịu, nhưng sau một thời gian sẽ dần thích nghi với điều đó. |
13 | 新闻报道中使用数字的目的是,通过它们来说明问题。所以这些数字必须是准确的,只有这样,才能证明报道的“真”,才是对读者负责。 | xīn wén bào dào zhōng shǐ yòng shù zì de mù de shì ,tōng guò tā men lái shuō míng wèn tí 。suǒ yǐ zhè xiē shù zì bì xū shì zhǔn què de ,zhī yǒu zhè yàng ,cái néng zhèng míng bào dào de “zhēn ”,cái shì duì dú zhě fù zé 。 | Mục đích của việc sử dụng các con số trong các bản tin là để minh họa các vấn đề thông qua chúng. Do đó, các số liệu này phải chính xác. Chỉ bằng cách này, chúng tôi mới có thể chứng minh được “sự thật” của phóng sự và chịu trách nhiệm trước độc giả. |
14 | “熟悉的地方没有风景”是说对自己越熟悉的东西,往往越没有新鲜感,也就很难发现它的美丽之处。所以生活中不缺少美,缺少发现美的眼睛。 | “shú xī de dì fāng méi yǒu fēng jǐng ”shì shuō duì zì jǐ yuè shú xī de dōng xī ,wǎng wǎng yuè méi yǒu xīn xiān gǎn ,yě jiù hěn nán fā xiàn tā de měi lì zhī chù 。suǒ yǐ shēng huó zhōng bù quē shǎo měi ,quē shǎo fā xiàn měi de yǎn jīng 。 | “Chỗ quen không có cảnh sắc” nghĩa là càng quen thuộc thì thường càng kém tươi, khó tìm ra vẻ đẹp của nó. Vì vậy, trong cuộc sống không thiếu cái đẹp, thiếu gì con mắt tìm kiếm cái đẹp. |
15 | 说话虽然是生活中最普通的事,却不简单,有许多地方值得注意:着急的事,要慢慢地说;别人的事,要小心地说;伤心的事,不要见人就说;讨厌的事,要对事不对人地说;现在的事,做了再说;以后的事,以后再说;而不能肯定的事、没发生过的事,千万不要乱说。 | shuō huà suī rán shì shēng huó zhōng zuì pǔ tōng de shì ,què bù jiǎn dān ,yǒu xǔ duō dì fāng zhí dé zhù yì :zhe jí de shì ,yào màn màn dì shuō ;bié rén de shì ,yào xiǎo xīn dì shuō ;shāng xīn de shì ,bù yào jiàn rén jiù shuō ;tǎo yàn de shì ,yào duì shì bù duì rén dì shuō ;xiàn zài de shì ,zuò le zài shuō ;yǐ hòu de shì ,yǐ hòu zài shuō ;ér bù néng kěn dìng de shì 、méi fā shēng guò de shì ,qiān wàn bù yào luàn shuō 。 | Tuy nói là chuyện thường tình nhất trong cuộc sống nhưng không hề đơn giản. Có nhiều điều đáng lưu ý: bạn nên nói chậm khi bạn đang vội; bạn nên cẩn thận về chuyện của người khác; bạn không nên nói về những điều buồn khi bạn nhìn thấy mọi người; bạn không nên nói về những điều mà bạn ghét; bạn nên nói về những điều sau khi bạn đã hoàn thành chúng; bạn không thể chắc chắn về những điều hoặc những điều chưa xảy ra. |
16 | 如果你想减肥,那么必须做到两点:一是少吃东西,二是多运动。少吃不代表不吃,而是要科学地吃。关键是要多运动,但是也不需要每天都运动,一周运动两到三次,每次运动一个小时也就差不多了。骑自行车、打篮球、跑步等都是很好的减肥运动。要想减肥成功,一定要坚持,不能怕累,否则很难有效果。 | rú guǒ nǐ xiǎng jiǎn féi ,nà me bì xū zuò dào liǎng diǎn :yī shì shǎo chī dōng xī ,èr shì duō yùn dòng 。shǎo chī bù dài biǎo bù chī ,ér shì yào kē xué dì chī 。guān jiàn shì yào duō yùn dòng ,dàn shì yě bù xū yào měi tiān dōu yùn dòng ,yī zhōu yùn dòng liǎng dào sān cì ,měi cì yùn dòng yī gè xiǎo shí yě jiù chà bù duō le 。qí zì háng chē 、dǎ lán qiú 、pǎo bù děng dōu shì hěn hǎo de jiǎn féi yùn dòng 。yào xiǎng jiǎn féi chéng gōng ,yī dìng yào jiān chí ,bù néng pà lèi ,fǒu zé hěn nán yǒu xiào guǒ 。 | Nếu bạn muốn giảm cân, bạn phải làm hai điều: ăn ít hơn và tập thể dục nhiều hơn. Ăn ít không có nghĩa là không ăn mà là ăn một cách khoa học. Điều quan trọng là tập thể dục nhiều hơn, nhưng bạn không cần phải tập thể dục mỗi ngày. Tập thể dục hai hoặc ba lần một tuần, mỗi lần một giờ. Đạp xe, chơi bóng rổ, chạy bộ, v.v. là những môn thể thao giúp giảm cân tốt. Nếu bạn muốn giảm cân thành công, bạn phải tuân thủ nó. Không thể sợ mệt, ngược lại rất khó có tác dụng. |
17 | 很多人问哪个季节去丽江旅游比较好,总的来说,丽江一年四季人都不少,情况稍微好一点儿的时候是每年12月到第二年3月。这段时间来丽江的话,无论交通还是吃、住都是最便宜的。天气方面,这个时候比较冷,气温在-5℃到18℃,早晚温差比较大。风景的话,主要是雪景,白天都是蓝天白云,照出的照片质量会非常高。 | hěn duō rén wèn nǎ gè jì jiē qù lì jiāng lǚ yóu bǐ jiào hǎo ,zǒng de lái shuō ,lì jiāng yī nián sì jì rén dōu bù shǎo ,qíng kuàng shāo wēi hǎo yī diǎnr de shí hòu shì měi nián 12yuè dào dì èr nián 3yuè 。zhè duàn shí jiān lái lì jiāng de huà ,wú lùn jiāo tōng hái shì chī 、zhù dōu shì zuì biàn yí de 。tiān qì fāng miàn ,zhè gè shí hòu bǐ jiào lěng ,qì wēn zài -5℃dào 18℃,zǎo wǎn wēn chà bǐ jiào dà 。fēng jǐng de huà ,zhǔ yào shì xuě jǐng ,bái tiān dōu shì lán tiān bái yún ,zhào chū de zhào piàn zhì liàng huì fēi cháng gāo 。 | Nhiều người hỏi đi du lịch Lệ Giang mùa nào đẹp hơn. Nói chung, có rất nhiều người ở Lệ Giang quanh năm. Tình hình khá hơn một chút từ tháng 12 đến tháng 3 năm sau. Nếu bạn đến Lệ Giang trong khoảng thời gian này thì phương tiện đi lại, ăn uống và nhà ở là rẻ nhất. Về thời tiết, lúc này trời tương đối lạnh, nhiệt độ từ – 5 đến 18 ℃. Nhiệt độ chênh lệch giữa sáng và tối tương đối lớn. Về khung cảnh, chủ yếu là cảnh tuyết. Ban ngày, trời xanh và mây trắng. Chất lượng ảnh chụp ra sẽ rất cao. |
18 | 你把窗户关了吗? | nǐ bǎ chuāng hù guān le ma ? | Bạn đã đóng cửa sổ chưa? |
19 | 手机拉近了人与人之间的距离。 | shǒu jī lā jìn le rén yǔ rén zhī jiān de jù lí 。 | Điện thoại di động mang mọi người đến gần hơn. |
20 | 我孙子是去年秋天出生的。 | wǒ sūn zǐ shì qù nián qiū tiān chū shēng de 。 | Cháu trai tôi chào đời vào mùa thu năm ngoái. |
21 | 打针比吃药效果好。 | dǎ zhēn bǐ chī yào xiào guǒ hǎo 。 | Thuốc tiêm tốt hơn thuốc. |
22 | 这个城市决定增加出租车的数量。 | zhè gè chéng shì jué dìng zēng jiā chū zū chē de shù liàng 。 | Thành phố quyết định tăng số lượng taxi. |
23 | 这场降水的影响范围非常大。 | zhè chǎng jiàng shuǐ de yǐng xiǎng fàn wéi fēi cháng dà 。 | Tác động của lượng mưa này là rất lớn. |
24 | 现代汉语词典是一本工具书。 | xiàn dài hàn yǔ cí diǎn shì yī běn gōng jù shū 。 | Từ điển tiếng Trung hiện đại là một cuốn sách tham khảo. |
25 | 哥哥兴奋得睡不着觉。 | gē gē xìng fèn dé shuì bù zhe jiào 。 | Anh trai tôi phấn khích quá không ngủ được. |
26 | 抽烟对你没有一点儿好处。/ 抽烟对你一点儿好处没有。 | chōu yān duì nǐ méi yǒu yī diǎnr hǎo chù 。/ chōu yān duì nǐ yī diǎnr hǎo chù méi yǒu 。 | Hút thuốc không có lợi cho bạn. / Hút thuốc không có lợi cho bạn. |
27 | 这么做完全符合国家的法律规定。 | zhè me zuò wán quán fú hé guó jiā de fǎ lǜ guī dìng 。 | Điều này hoàn toàn tuân thủ luật pháp của đất nước. |
28 | 这个消息让他非常高兴。 | zhè gè xiāo xī ràng tā fēi cháng gāo xìng 。 | Tin tức khiến anh rất vui. |
29 | 你猜我给你带什么了。 | nǐ cāi wǒ gěi nǐ dài shénme le 。 | Đoán xem tôi đã mang gì cho bạn. |
30 | 那家商场能用信用卡吧? | nà jiā shāng chǎng néng yòng xìn yòng kǎ ba ? | Có thể sử dụng thẻ tín dụng trong trung tâm thương mại đó không? |
31 | 这个沙发很舒服。 | zhè gè shā fā hěn shū fú 。 | Ghế sofa này rất thoải mái. |
32 | 昨晚没睡好,现在有点儿困了。 | zuó wǎn méi shuì hǎo ,xiàn zài yǒu diǎnr kùn le 。 | Tôi không ngủ ngon đêm qua. Bây giờ tôi hơi buồn ngủ. |
Chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Đọc hiểu, các bạn thí sinh có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi vào trong diễn đàn luyện thi HSK online ChineMaster để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc nhé.
Thầy Vũ chào tạm biệt các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình đào tạo lớp Luyện dịch tiếng Trung HSK online tiếp theo vào ngày mai.
Was this helpful?
1 / 0