
Mục lục
Hướng dẫn luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu
Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 39 bên dưới là toàn bộ bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK ngày hôm nay, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Chúng ta có thể luyện dịch tiếng Trung HSK trên các website luyenthihskonline.com có rất nhiều mẫu đề mới cho các bạn luyện tập HSK hoàn toàn miễn phí. Các bạn chú ý theo dõi kênh để cập nhật những kiến thức bổ ích nhất Thầy Vũ dành cho các bạn nhé.
Các bạn học viên theo dõi chuyên mục luyện dịch tiếng Trung HSK ở link bên dưới.
Nội dung luyện dịch tiếng Trung HSK tổng hợp
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 38
Mỗi ngày để tăng thêm kĩ năng dịch thuật trong kì thi HSK các bạn phải chăm chỉ luyện tập online, bên dưới là toàn bộ tài liệu liên quan đến bài thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6 các bạn hãy chú ý theo dõi ở link bên dưới nhé.
Toàn bộ tài liệu luyện thi HSK online
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 để nâng cao kỹ năng nghe hiểu, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.
Chuyên đề luyện dịch tiếng Trung HSK Thầy Vũ
Sau đây là bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu.
Giáo trình Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 39 Thầy Vũ
Các bạn hãy hoàn thành bài tập bên dưới theo mẫu có sẵn và ghi chép đầy đủ kiến thức bài giảng vào vở nhé.
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu – Giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSK cấp 4 Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung – Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 Nghe hiểu được trích dẫn từ nguồn giáo trình luyện thi HSK cấp tốc của Thầy Vũ | Hãy tìm ra lỗi dịch sai trong các mẫu câu được dịch ra tiếng Việt bên dưới. Các bạn phát hiện chỗ nào dịch sai thì đăng đáp án của bạn vào ngay bên dưới này hoặc đăng bài tập của bạn lên diễn đàn luyện thi HSK online nhé |
1 | 先生,给您,您的房间在六零二。 | xiān shēng ,gěi nín ,nín de fáng jiān zài liù líng èr 。 | Của bạn đây, thưa ông. Phòng của bạn ở 602. |
2 | 谢谢。请问附近有银行吗? | xiè xiè 。qǐng wèn fù jìn yǒu yín háng ma ? | cảm ơn bạn. Có ngân hàng nào gần đây không? |
3 | 有一个交通银行,您出门向右走大概五百米就能看到,就在路对面。 | yǒu yī gè jiāo tōng yín háng ,nín chū mén xiàng yòu zǒu dà gài wǔ bǎi mǐ jiù néng kàn dào ,jiù zài lù duì miàn 。 | Có một ngân hàng thông tin liên lạc. Bạn có thể nhìn thấy nó khoảng 500 mét ở bên phải, ngay bên kia đường. |
4 | 好,谢谢你。 | hǎo ,xiè xiè nǐ 。 | OK, cảm ơn bạn. |
5 | 他们现在最可能在哪儿? | tā men xiàn zài zuì kě néng zài nǎr ? | Bây giờ họ đang ở đâu? |
6 | 你们这个月空调卖得怎么样? | nǐ men zhè gè yuè kōng diào mài dé zěn me yàng ? | Tháng này bạn bán máy lạnh thế nào? |
7 | 挺好的,一共卖了四百多台,几乎是上个月的两倍。 | tǐng hǎo de ,yī gòng mài le sì bǎi duō tái ,jǐ hū shì shàng gè yuè de liǎng bèi 。 | Nó rất tốt. Chúng tôi đã bán được hơn 400 bộ, gần gấp đôi so với tháng trước. |
8 | 天气热了,自然就卖得好一些,是吧? | tiān qì rè le ,zì rán jiù mài dé hǎo yī xiē ,shì ba ? | Trời nóng. Đó là điều tự nhiên, phải không? |
9 | 这是一方面,另外一个原因是我们现在也推出了“以旧换新”的活 | zhè shì yī fāng miàn ,lìng wài yī gè yuán yīn shì wǒ men xiàn zài yě tuī chū le “yǐ jiù huàn xīn ”de huó | Một mặt, lý do khác là hiện nay chúng tôi đã triển khai hoạt động “buôn bán” |
10 | 动,吸引了不少顾客。 | dòng ,xī yǐn le bù shǎo gù kè 。 | Nó đã thu hút rất nhiều khách hàng. |
11 | 根据对话,下列哪个正确? | gēn jù duì huà ,xià liè nǎ gè zhèng què ? | Theo lời đối thoại, câu nào đúng? |
12 | 见到你真高兴,听说你现在在读博士? | jiàn dào nǐ zhēn gāo xìng ,tīng shuō nǐ xiàn zài zài dú bó shì ? | Rất vui được gặp bạn. Tôi nghe nói bạn đang học tiến sĩ? |
13 | 是的,现在读二年级。 | shì de ,xiàn zài dú èr nián jí 。 | Vâng, bây giờ tôi là sinh viên năm hai. |
14 | 还是原来的专业吗? | hái shì yuán lái de zhuān yè ma ? | Nó vẫn là chuyên ngành ban đầu của bạn chứ? |
15 | 不是,我现在的专业是经济管理。 | bù shì ,wǒ xiàn zài de zhuān yè shì jīng jì guǎn lǐ 。 | Không, chuyên ngành của tôi là quản lý kinh tế. |
16 | 关于男的,下列哪个正确? | guān yú nán de ,xià liè nǎ gè zhèng què ? | Điều nào sau đây là đúng đối với nam giới? |
17 | 小心,您慢点儿,我跟您一起抬吧。 | xiǎo xīn ,nín màn diǎn ér ,wǒ gēn nín yī qǐ tái ba 。 | Hãy cẩn thận, bạn giảm tốc độ. Tôi sẽ mang nó với bạn. |
18 | 没关系,这个小沙发我自己搬得动。 | méi guān xì ,zhè gè xiǎo shā fā wǒ zì jǐ bān dé dòng 。 | Nó không quan trọng. Tôi có thể tự di chuyển chiếc ghế sofa này. |
19 | 您这是要把它放哪儿啊? | nín zhè shì yào bǎ tā fàng nǎr ā ? | Bạn định đặt nó ở đâu? |
20 | 就这儿,把它放左边一点儿就好了。 | jiù zhèr ,bǎ tā fàng zuǒ biān yī diǎn ér jiù hǎo le 。 | Nó đây. Chỉ cần đặt nó ở bên trái. |
21 | 女的在搬什么? | nǚ de zài bān shénme ? | Những người phụ nữ đang di chuyển gì? |
22 | 我今天中午把申请交上去了。 | wǒ jīn tiān zhōng wǔ bǎ shēn qǐng jiāo shàng qù le 。 | Tôi đã nộp đơn vào chiều nay. |
23 | 那你们经理是什么意思? | nà nǐ men jīng lǐ shì shénme yì sī ? | Người quản lý của bạn có ý nghĩa gì? |
24 | 他说会认真考虑一下,让我别着急,耐心等消息。 | tā shuō huì rèn zhēn kǎo lǜ yī xià ,ràng wǒ bié zhe jí ,nài xīn děng xiāo xī 。 | Anh ấy nói sẽ xem xét nghiêm túc và để tôi chờ tin không vội vàng và kiên nhẫn. |
25 | 那得多久啊?下个星期能有消息吗? | nà dé duō jiǔ ā ?xià gè xīng qī néng yǒu xiāo xī ma ? | Điều đó kéo dài bao lâu? Tôi có thể nghe tin từ bạn vào tuần tới không? |
26 | 关于女的,可以知道什么? | guān yú nǚ de ,kě yǐ zhī dào shénme ? | Tôi có thể biết gì về phụ nữ? |
27 | 这些水果是我从新疆带回来的,还有葡萄干。 | zhè xiē shuǐ guǒ shì wǒ cóng xīn jiāng dài huí lái de ,hái yǒu pú táo gàn 。 | Những trái cây này tôi mang về từ Tân Cương, và nho khô. |
28 | 谢谢你,你什么时候去新疆的? | xiè xiè nǐ ,nǐ shénme shí hòu qù xīn jiāng de ? | Cảm ơn bạn. Bạn đến Tân Cương khi nào? |
29 | 上周五去,昨天上午回来的。 | shàng zhōu wǔ qù ,zuó tiān shàng wǔ huí lái de 。 | Thứ sáu trước. Tôi đã trở lại vào sáng hôm qua. |
30 | 你去新疆旅游? | nǐ qù xīn jiāng lǚ yóu ? | Bạn có đi du lịch đến Tân Cương? |
31 | 不是,是开会。 | bù shì ,shì kāi huì 。 | Không, đó là một cuộc họp. |
32 | 男的去新疆做什么? | nán de qù xīn jiāng zuò shénme ? | Đàn ông làm gì ở Tân Cương? |
33 | 今天的报纸你看了吗? | jīn tiān de bào zhǐ nǐ kàn le ma ? | Bạn đã đọc báo hôm nay chưa? |
34 | 还没呢,怎么了? | hái méi ne ,zěn me le ? | Chưa. Chuyện gì vậy? |
35 | 你不是要买相机吗?我看这儿有很多广告。 | nǐ bù shì yào mǎi xiàng jī ma ?wǒ kàn zhèr yǒu hěn duō guǎng gào 。 | Bạn không muốn mua một chiếc máy ảnh? Tôi nghĩ rằng có rất nhiều quảng cáo ở đây. |
36 | 是吗?那我一会儿看看。 | shì ma ?nà wǒ yī huì ér kàn kàn 。 | Là nó? Tôi sẽ xem xét nó sau. |
37 | 男的想买什么? | nán de xiǎng mǎi shénme ? | Đàn ông muốn mua gì? |
38 | 外面天气不错,我们下楼去活动活动? | wài miàn tiān qì bù cuò ,wǒ men xià lóu qù huó dòng huó dòng ? | Đó là một ngày tốt đẹp bên ngoài. Chúng ta sẽ xuống cầu thang và có một số hoạt động? |
39 | 不,我要看电视。 | bù ,wǒ yào kàn diàn shì 。 | Không, tôi muốn xem TV. |
40 | 好吧,那我出去散散步。 | hǎo ba ,nà wǒ chū qù sàn sàn bù 。 | Thôi, tôi sẽ ra ngoài đi dạo. |
41 | 你顺便把厨房里的垃圾带下去扔了吧。 | nǐ shùn biàn bǎ chú fáng lǐ de lā jī dài xià qù rēng le ba 。 | Bạn có thể lấy rác trong bếp và vứt nó đi. |
42 | 他们最可能在哪儿? | tā men zuì kě néng zài nǎr ? | Họ có khả năng ở đâu nhất? |
43 | 师傅,这个纸箱里面是啤酒,麻烦您轻一点儿。 | shī fù ,zhè gè zhǐ xiāng lǐ miàn shì pí jiǔ ,má fán nín qīng yī diǎn ér 。 | Chủ nhân, có bia trong thùng này. Hãy làm nhẹ nó. |
44 | 好的,我会注意的。 | hǎo de ,wǒ huì zhù yì de 。 | OK, tôi sẽ chú ý. |
45 | 谢谢。 | xiè xiè 。 | cảm ơn bạn. |
46 | 没事,不客气。是搬到六层,对吧? | méi shì ,bù kè qì 。shì bān dào liù céng ,duì ba ? | Được rồi. Không có gì. Nó đang di chuyển đến tầng sáu, phải không? |
47 | 根据对话,可以知道什么? | gēn jù duì huà ,kě yǐ zhī dào shénme ? | Chúng ta có thể biết gì từ cuộc đối thoại? |
48 | 今天的晚饭怎么样? | jīn tiān de wǎn fàn zěn me yàng ? | Bữa tối hôm nay thế nào? |
49 | 很好啊,饺子很香,不过鸡蛋汤稍微有点儿咸。 | hěn hǎo ā ,jiǎo zǐ hěn xiāng ,bù guò jī dàn tāng shāo wēi yǒu diǎn ér xián 。 | Tốt. Bánh bao rất ngon, nhưng súp trứng hơi mặn. |
50 | 那我下次少放点儿盐。 | nà wǒ xià cì shǎo fàng diǎn ér yán 。 | Lần sau tôi sẽ bỏ ít muối hơn. |
51 | 辛苦你了,一会儿我来洗碗。 | xīn kǔ nǐ le ,yī huì ér wǒ lái xǐ wǎn 。 | Tôi sẽ làm các món ăn sau. |
52 | 鸡蛋汤做得怎么样? | jī dàn tāng zuò dé zěn me yàng ? | Món canh trứng như thế nào? |
53 | 下午,女朋友让我陪她去逛街,然后她就开始打扮起来,可半个小时了她还没弄好。我提醒她商场六点关门,她说马上就好,于是我继续等。结果,等我们到商场时,商场已经关门了。她很生气,说我没注意时间,真让我受不了。 | xià wǔ ,nǚ péng yǒu ràng wǒ péi tā qù guàng jiē ,rán hòu tā jiù kāi shǐ dǎ bàn qǐ lái ,kě bàn gè xiǎo shí le tā hái méi nòng hǎo 。wǒ tí xǐng tā shāng chǎng liù diǎn guān mén ,tā shuō mǎ shàng jiù hǎo ,yú shì wǒ jì xù děng 。jié guǒ ,děng wǒ men dào shāng chǎng shí ,shāng chǎng yǐ jīng guān mén le 。tā hěn shēng qì ,shuō wǒ méi zhù yì shí jiān ,zhēn ràng wǒ shòu bù le 。 | Buổi chiều, bạn gái rủ tôi đi mua sắm với cô ấy, sau đó cô ấy bắt đầu mặc quần áo, nhưng nửa tiếng sau vẫn chưa mặc xong. Tôi nhắc cô ấy rằng trung tâm mua sắm đóng cửa lúc sáu giờ, và cô ấy nói rằng nó sẽ sớm sẵn sàng, vì vậy tôi tiếp tục chờ đợi. Kết quả là, vào thời điểm chúng tôi đến trung tâm mua sắm, nó đã đóng cửa. Cô ấy rất tức giận và nói rằng tôi không để ý đến thời gian. Tôi không thể chịu đựng được. |
54 | 出门前女朋友在做什么? | chū mén qián nǚ péng yǒu zài zuò shénme ? | Bạn gái của bạn đang làm gì trước khi bạn đi chơi? |
55 | 女朋友为什么生气? | nǚ péng yǒu wéi shénme shēng qì ? | Tại sao bạn gái của bạn lại tức giận? |
56 | 中国人搬了新家后,有个习惯叫做“暖房”,就是邀请亲戚朋友到家里来吃顿饭,热闹一下。这样一方面可以请大家来参观自己的新家,另一方面也可以增进亲戚朋友之间的感情。 | zhōng guó rén bān le xīn jiā hòu ,yǒu gè xí guàn jiào zuò “nuǎn fáng ”,jiù shì yāo qǐng qīn qī péng yǒu dào jiā lǐ lái chī dùn fàn ,rè nào yī xià 。zhè yàng yī fāng miàn kě yǐ qǐng dà jiā lái cān guān zì jǐ de xīn jiā ,lìng yī fāng miàn yě kě yǐ zēng jìn qīn qī péng yǒu zhī jiān de gǎn qíng 。 | Sau khi người Trung Quốc chuyển đến nhà mới, có một thói quen gọi là “nhà ấm”, đó là mời người thân, bạn bè đến dùng bữa và chung vui. Một mặt, nó có thể mời bạn đến thăm nhà mới của bạn, mặt khác, nó cũng có thể tăng cường mối quan hệ giữa người thân và bạn bè. |
57 | 中国人搬新家后,有什么习惯? | zhōng guó rén bān xīn jiā hòu ,yǒu shénme xí guàn ? | Người Trung Quốc có những thói quen gì sau khi chuyển đến nhà mới? |
58 | 关于这个习惯,下列哪个正确? | guān yú zhè gè xí guàn ,xià liè nǎ gè zhèng què ? | Điều nào sau đây là đúng về thói quen này? |
59 | 冬季皮肤往往容易变得干燥,女性朋友尤其应该注意保护皮肤。除了选择使用比较保湿的护肤品外,还应该注意多吃水果,例如香蕉、苹果等等。另外,要记得多喝水。 | dōng jì pí fū wǎng wǎng róng yì biàn dé gàn zào ,nǚ xìng péng yǒu yóu qí yīng gāi zhù yì bǎo hù pí fū 。chú le xuǎn zé shǐ yòng bǐ jiào bǎo shī de hù fū pǐn wài ,hái yīng gāi zhù yì duō chī shuǐ guǒ ,lì rú xiāng jiāo 、píng guǒ děng děng 。lìng wài ,yào jì dé duō hē shuǐ 。 | Mùa đông da thường rất dễ trở nên khô ráp, các bạn nữ cần đặc biệt chú ý bảo vệ da. Ngoài việc chọn sử dụng thêm các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, bạn cũng nên chú ý ăn nhiều hoa quả, như chuối, táo, v.v. Ngoài ra, hãy nhớ uống thêm nước. |
60 | 冬季,皮肤会怎么样? | dōng jì ,pí fū huì zěn me yàng ? | Mùa đông, làm thế nào có thể da? |
61 | 根据这段话,怎样才能保护皮肤? | gēn jù zhè duàn huà ,zěn yàng cái néng bǎo hù pí fū ? | Theo đoạn văn này, tôi có thể bảo vệ làn da của mình như thế nào? |
62 | 您喜欢这双鞋?这个鞋今年很流行,现在还有黑色的和蓝色的。穿起来很舒服,走路一点儿也不累。一双七百五十块钱,这个价格真的不贵,挺适合您穿的,您先试一试? | nín xǐ huān zhè shuāng xié ?zhè gè xié jīn nián hěn liú háng ,xiàn zài hái yǒu hēi sè de hé lán sè de 。chuān qǐ lái hěn shū fú ,zǒu lù yī diǎn ér yě bù lèi 。yī shuāng qī bǎi wǔ shí kuài qián ,zhè gè jià gé zhēn de bù guì ,tǐng shì hé nín chuān de ,nín xiān shì yī shì ? | Bạn có thích đôi giày này không? Loại giày này rất được ưa chuộng trong năm nay. Bây giờ có màu đen và màu xanh. Rất thoải mái khi mặc và không hề mệt mỏi khi đi lại. Một đôi 750 tệ, giá này thật sự không đắt, rất thích hợp để bạn mặc, bạn thử trước xem? |
63 | 关于这双鞋,可以知道什么? | guān yú zhè shuāng xié ,kě yǐ zhī dào shénme ? | Tôi có thể biết gì về đôi giày này? |
64 | 说话人最可能是做什么的? | shuō huà rén zuì kě néng shì zuò shénme de ? | Người nói có khả năng làm gì nhất? |
65 | 每天,在起床那一刻,我们都要对自己说:“今天是最好的一天!”不管昨天发生了什么事,都已成为过去,不能改变。因此,不要让昨天的烦恼影响今天的好心情,一切都从现在开始吧。 | měi tiān ,zài qǐ chuáng nà yī kè ,wǒ men dōu yào duì zì jǐ shuō :“jīn tiān shì zuì hǎo de yī tiān !”bù guǎn zuó tiān fā shēng le shénme shì ,dōu yǐ chéng wéi guò qù ,bù néng gǎi biàn 。yīn cǐ ,bù yào ràng zuó tiān de fán nǎo yǐng xiǎng jīn tiān de hǎo xīn qíng ,yī qiē dōu cóng xiàn zài kāi shǐ ba 。 | Mỗi ngày, vào thời điểm thức dậy, chúng ta phải tự nói với chính mình, “hôm nay là ngày tuyệt vời nhất!” Dù có chuyện gì xảy ra ngày hôm qua thì nó cũng đã trở thành quá khứ và không thể thay đổi. Do đó, đừng để những rắc rối của ngày hôm qua ảnh hưởng đến tâm trạng tốt của ngày hôm nay, mọi thứ bắt đầu từ bây giờ. |
66 | 为什么不要受昨天的影响? | wéi shénme bù yào shòu zuó tiān de yǐng xiǎng ? | Tại sao không bị ảnh hưởng bởi ngày hôm qua? |
67 | 这段话主要想告诉我们什么? | zhè duàn huà zhǔ yào xiǎng gào sù wǒ men shénme ? | Bạn muốn nói gì với chúng tôi? |
Chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu, các bạn thí sinh có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi vào trong diễn đàn luyện thi HSK online ChineMaster để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc nhé.
Thầy Vũ chào tạm biệt các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình đào tạo lớp Luyện dịch tiếng Trung HSK online tiếp theo vào ngày mai.
Was this helpful?
1 / 0