Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 29

Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 29 trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online TiengTrungHSK ChỉneMaster
5/5 - (2 bình chọn)

Cung cấp kiến thức luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu

Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 29 bên dưới là toàn bộ bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK ngày hôm nay, các bạn hãy chú ý theo dõi và hoàn thành bài tập đã cho ở bên dưới nhé. Chúng ta có thể luyện dịch tiếng Trung HSK trên các website luyenthihskonline.com có rất nhiều mẫu đề mới cho các bạn luyện tập HSK hoàn toàn miễn phí. Các bạn chú ý theo dõi kênh để cập nhật những kiến thức bổ ích nhất Thầy Vũ dành cho các bạn nhé.

Các bạn học viên theo dõi chuyên mục luyện dịch tiếng Trung HSK ở link bên dưới.

Những bài giảng về luyện dịch tiếng Trung HSK

Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.

Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 28

Mỗi ngày để tăng thêm kĩ năng dịch thuật trong kì thi HSK các bạn phải chăm chỉ luyện tập online, bên dưới là toàn bộ tài liệu liên quan đến bài thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6 các bạn hãy chú ý theo dõi ở link bên dưới nhé.

Tăng cường ôn luyện với bộ đề thi thử HSK online

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 để nâng cao kỹ năng nghe hiểu, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK mỗi ngày

Sau đây là bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu.

Giáo trình Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 29 Thầy Vũ

Các bạn hãy hoàn thành bài tập bên dưới theo mẫu có sẵn và ghi chép đầy đủ kiến thức bài giảng vào vở nhé.

STT Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu – Giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSK cấp 4 Thầy Vũ Phiên âm tiếng Trung – Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 Nghe hiểu được trích dẫn từ nguồn giáo trình luyện thi HSK cấp tốc của Thầy Vũ Hãy tìm ra lỗi dịch sai trong các mẫu câu được dịch ra tiếng Việt bên dưới. Các bạn phát hiện chỗ nào dịch sai thì đăng đáp án của bạn vào ngay bên dưới này hoặc đăng bài tập của bạn lên diễn đàn luyện thi HSK online nhé
1 这么快就算出来了?你真厉害! zhè me kuài jiù suàn chū lái le ?nǐ zhēn lì hài ! Vì vậy, nó sẽ sớm ra mắt? bạn thật tuyệt vời!
2 等一下,我得再检查一下。 děng yī xià ,wǒ dé zài jiǎn chá yī xià 。 Đợi tí. Tôi phải kiểm tra lại.
3 男的觉得女的怎么样? nán de juéde nǚ de zěn me yàng ? Đàn ông nghĩ gì về phụ nữ?
4 我觉得我太胖了,所以我要减肥,以后不吃甜食了。 wǒ juéde wǒ tài pàng le ,suǒ yǐ wǒ yào jiǎn féi ,yǐ hòu bú chī tián shí le 。 Tôi nghĩ mình béo quá nên sau này sẽ giảm cân và không ăn đồ ngọt nữa.
5 没那么严重吧?你胖一点儿更漂亮。 méi nà me yán zhòng ba ?nǐ pàng yī diǎn ér gèng piāo liàng 。 Không nghiêm trọng lắm, phải không? Bạn béo hơn một chút và xinh đẹp hơn.
6 男的主要是什么意思? nán de zhǔ yào shì shénme yì sī ? Người đàn ông có ý nghĩa chủ yếu là gì?
7 你看见哪儿有垃圾桶了吗?我去把香蕉皮扔了。 nǐ kàn jiàn nǎr yǒu lā jī tǒng le ma ?wǒ qù bǎ xiāng jiāo pí rēng le 。 Bạn có thấy thùng rác nào không? Tôi đi và ném vỏ chuối.
8 附近好像没有,别扔了,先放这个塑料袋里吧。 fù jìn hǎo xiàng méi yǒu ,bié rēng le ,xiān fàng zhè gè sù liào dài lǐ ba 。 Dường như không có gần đó. Đừng ném nó. Đặt nó vào túi nhựa này trước.
9 他们把香蕉皮放哪儿了? tā men bǎ xiāng jiāo pí fàng nǎr le ? Họ đã đặt vỏ chuối ở đâu?
10 你怎么还躺在床上?不是九点出发吗? nǐ zěn me hái tǎng zài chuáng shàng ?bú shì jiǔ diǎn chū fā ma ? Làm thế nào bạn vẫn có thể nằm trên giường? Không phải là chín giờ sao?
11 来得及,现在才七点半,起那么早做什么? lái dé jí ,xiàn zài cái qī diǎn bàn ,qǐ nà me zǎo zuò shénme ? Đến lúc rồi. Bây giờ mới 7:30. Bạn làm gì sớm vậy?
12 男的为什么不起床? nán de wéi shénme bú qǐ chuáng ? Tại sao đàn ông không đứng dậy?
13 您这次打算安排谁来翻译这份材料? nín zhè cì dǎ suàn ān pái shuí lái fān yì zhè fèn cái liào ? Bạn định sắp xếp thời gian cho ai để dịch tài liệu này?
14 我看还是联系一家专业的翻译公司吧,他们的速度也快一些。 wǒ kàn hái shì lián xì yī jiā zhuān yè de fān yì gōng sī ba ,tā men de sù dù yě kuài yī xiē 。 Tôi nghĩ tốt hơn nên liên hệ với một công ty dịch thuật chuyên nghiệp. Chúng nhanh hơn.
15 女的准备找谁翻译这份材料? nǚ de zhǔn bèi zhǎo shuí fān yì zhè fèn cái liào ? Người phụ nữ sẽ dịch tài liệu là ai?
16 那些家具孙阿姨看了吗?她觉得怎么样? nà xiē jiā jù sūn ā yí kàn le ma ?tā juéde zěn me yàng ? Dì Sun có nhìn đồ đạc không? Cô ấy cảm thấy thế nào?
17 她比较满意,只是问价格能不能再商量一下。 tā bǐ jiào mǎn yì ,zhī shì wèn jià gé néng bú néng zài shāng liàng yī xià 。 Cô ấy khá hài lòng, nhưng hỏi giá cả có thể được thảo luận lại.
18 孙阿姨觉得那些家具怎么样? sūn ā yí juéde nà xiē jiā jù zěn me yàng ? Dì Sun nghĩ thế nào về những đồ đạc đó?
19 给你毛巾,先擦擦汗。 gěi nǐ máo jīn ,xiān cā cā hàn 。 Đưa khăn cho bạn. Lau mồ hôi trước.
20 谢谢,没想到乒乓球的运动量也这么大。 xiè xiè ,méi xiǎng dào pīng pāng qiú de yùn dòng liàng yě zhè me dà 。 Cảm ơn bạn. Tôi không ngờ rằng lượng bóng bàn lại lớn như vậy.
21 根据对话,可以知道什么? gēn jù duì huà ,kě yǐ zhī dào shénme ? Bạn có thể biết gì từ cuộc đối thoại?
22 饭店的工作,我想暂时请你来负责,你看有问题没? fàn diàn de gōng zuò ,wǒ xiǎng zàn shí qǐng nǐ lái fù zé ,nǐ kàn yǒu wèn tí méi ? Tôi muốn nhờ bạn phụ trách công việc của khách sạn một thời gian. Bạn nghĩ có vấn đề gì không?
23 对不起,我最近在忙另一件事,您还是考虑其他人吧。 duì bú qǐ ,wǒ zuì jìn zài máng lìng yī jiàn shì ,nín hái shì kǎo lǜ qí tā rén ba 。 Xin lỗi, tôi bận việc khác gần đây. Bạn nên xem xét những người khác.
24 女的想请男的负责哪方面的工作? nǚ de xiǎng qǐng nán de fù zé nǎ fāng miàn de gōng zuò ? Người phụ nữ muốn nhờ người đàn ông phụ trách những công việc gì?
25 听说你新租的房子离海很近? tīng shuō nǐ xīn zū de fáng zǐ lí hǎi hěn jìn ? Tôi nghe nói ngôi nhà mới của bạn rất gần biển?
26 是的,这儿空气新鲜、湿润,你下次来的时候就知道了。 shì de ,zhèr kōng qì xīn xiān 、shī rùn ,nǐ xià cì lái de shí hòu jiù zhī dào le 。 Có, không khí trong lành và ẩm ướt ở đây. Bạn sẽ biết điều đó lần sau khi bạn đến.
27 关于女的,下列哪个正确? guān yú nǚ de ,xià liè nǎ gè zhèng què ? Điều nào sau đây là đúng đối với phụ nữ?
28 你今天怎么迟到了?今天不堵车啊。 nǐ jīn tiān zěn me chí dào le ?jīn tiān bú dǔ chē ā 。 Hôm nay bạn đến muộn thế nào? Hôm nay không có tắc đường.
29 我先送一个亲戚去首都机场,所以晚了点儿。 wǒ xiān sòng yī gè qīn qī qù shǒu dōu jī chǎng ,suǒ yǐ wǎn le diǎn ér 。 Mình đưa người thân ra sân bay thủ đô trước nên hơi muộn.
30 男的为什么迟到了? nán de wéi shénme chí dào le ? Tại sao người đàn ông đến muộn?
31 我们的航班又推迟了,刚才听广播说,还要等一个小时才能起飞。 wǒ men de háng bān yòu tuī chí le ,gāng cái tīng guǎng bō shuō ,hái yào děng yī gè xiǎo shí cái néng qǐ fēi 。 Chuyến bay của chúng tôi lại bị hoãn. Chúng tôi đã phải đợi một giờ để cất cánh.
32 好吧,我们去那边喝点儿咖啡。 hǎo ba ,wǒ men qù nà biān hē diǎn ér kā fēi 。 OK, chúng ta qua đó uống cà phê.
33 他们最可能在哪儿? tā men zuì kě néng zài nǎr ? Họ có khả năng ở đâu nhất?
34 叔叔,您觉得热就把大衣脱了吧,我给您挂起来。 shū shū ,nín juéde rè jiù bǎ dà yī tuō le ba ,wǒ gěi nín guà qǐ lái 。 Bác thấy nóng thì cởi áo khoác đi. Tôi sẽ treo nó lên cho bạn.
35 好的,房间里是挺暖和的,开空调了? hǎo de ,fáng jiān lǐ shì tǐng nuǎn hé de ,kāi kōng diào le ? OK, trong phòng khá ấm. Tôi có máy lạnh đang bật?
36 男的觉得房间里怎么样? nán de juéde fáng jiān lǐ zěn me yàng ? Người đàn ông nghĩ gì về căn phòng?
37 真奇怪,这花儿的叶子是红的,这叫什么花儿? zhēn qí guài ,zhè huā ér de yè zǐ shì hóng de ,zhè jiào shénme huā ér ? Thật kỳ lạ khi lá của loài hoa này có màu đỏ. Đây là hoa gì?
38 我也不知道,上个月我生病时,朋友送的。 wǒ yě bú zhī dào ,shàng gè yuè wǒ shēng bìng shí ,péng yǒu sòng de 。 Tôi không biết. Bạn tôi đã gửi nó khi tôi bị ốm vào tháng trước.
39 他们在谈什么? tā men zài tán shénme ? Bọn họ đang nói gì thế?
40 打扰一下,请问图书馆怎么走? dǎ rǎo yī xià ,qǐng wèn tú shū guǎn zěn me zǒu ? Xin lỗi, tôi có thể đến thư viện bằng cách nào?
41 从这儿往前走,第一个路口右边就是。 cóng zhèr wǎng qián zǒu ,dì yī gè lù kǒu yòu biān jiù shì 。 Hãy tiếp tục từ đây. Băng qua đường đầu tiên ở bên phải.
42 女的在做什么? nǚ de zài zuò shénme ? Người phụ nữ đang làm gì?
43 妈,我刚在网上买了台洗衣机,估计明天上午送到,您明天注意接 mā ,wǒ gāng zài wǎng shàng mǎi le tái xǐ yī jī ,gū jì míng tiān shàng wǔ sòng dào ,nín míng tiān zhù yì jiē Mẹ ơi, con vừa mua máy giặt trên mạng. Tôi nghĩ rằng nó sẽ được giao vào sáng mai. Bạn sẽ chăm sóc nó vào ngày mai
44 一下电话。 yī xià diàn huà 。 Gọi cho tôi.
45 好的。钱交了吗? hǎo de 。qián jiāo le ma ? tốt. Bạn đã trả tiền chưa?
46 估计洗衣机哪天能送到? gū jì xǐ yī jī nǎ tiān néng sòng dào ? Người ta ước tính rằng máy giặt sẽ được giao trong tương lai?

Chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu, các bạn thí sinh có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi vào trong diễn đàn luyện thi HSK online ChineMaster để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc nhé.

Thầy Vũ chào tạm biệt các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình đào tạo lớp Luyện dịch tiếng Trung HSK online tiếp theo vào ngày mai.

Was this helpful?

1 / 0

Trả lời 0