Mục lục
Kiến thức luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu
Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 31 bên dưới là toàn bộ bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK ngày hôm nay, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Chúng ta có thể luyện dịch tiếng Trung HSK trên các website luyenthihskonline.com có rất nhiều mẫu đề mới cho các bạn luyện tập HSK hoàn toàn miễn phí. Các bạn chú ý theo dõi kênh để cập nhật những kiến thức bổ ích nhất Thầy Vũ dành cho các bạn nhé.
Các bạn học viên theo dõi chuyên mục luyện dịch tiếng Trung HSK ở link bên dưới.
Những bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK hay nhất
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 30
Mỗi ngày để tăng thêm kĩ năng dịch thuật trong kì thi HSK các bạn phải chăm chỉ luyện tập online, bên dưới là toàn bộ tài liệu liên quan đến bài thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6 các bạn hãy chú ý theo dõi ở link bên dưới nhé.
Bộ đề luyện thi HSK online mỗi ngày
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 để nâng cao kỹ năng nghe hiểu, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK Thầy Vũ
Sau đây là bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu.
Giáo trình Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 31 Thầy Vũ
Các bạn hãy hoàn thành bài tập bên dưới theo mẫu có sẵn và ghi chép đầy đủ kiến thức bài giảng vào vở nhé.
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu – Giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSK cấp 4 Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung – Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 Nghe hiểu được trích dẫn từ nguồn giáo trình luyện thi HSK cấp tốc của Thầy Vũ | Hãy tìm ra lỗi dịch sai trong các mẫu câu được dịch ra tiếng Việt bên dưới. Các bạn phát hiện chỗ nào dịch sai thì đăng đáp án của bạn vào ngay bên dưới này hoặc đăng bài tập của bạn lên diễn đàn luyện thi HSK online nhé |
1 | 每天喝一点儿葡萄酒,对身体是有好处的。但是不能喝太多,喝太多酒肯定对身体不好。 | měi tiān hē yī diǎn ér pú táo jiǔ ,duì shēn tǐ shì yǒu hǎo chù de 。dàn shì bú néng hē tài duō ,hē tài duō jiǔ kěn dìng duì shēn tǐ bú hǎo 。 | Uống một chút rượu vang mỗi ngày rất tốt cho sức khỏe. Nhưng đừng uống quá nhiều. Uống quá nhiều rượu chắc chắn không tốt cho sức khỏe của bạn. |
2 | 葡萄酒可以多喝。 | pú táo jiǔ kě yǐ duō hē 。 | Bạn có thể uống thêm rượu vang. |
3 | 虽然和小云只见过一面,但是她活泼和热情的性格给我留下了很深的印象,直到今天,我还记得她的样子。 | suī rán hé xiǎo yún zhī jiàn guò yī miàn ,dàn shì tā huó pō hé rè qíng de xìng gé gěi wǒ liú xià le hěn shēn de yìn xiàng ,zhí dào jīn tiān ,wǒ hái jì dé tā de yàng zǐ 。 | Dù chỉ gặp Xiao Yun một lần nhưng tôi đã rất ấn tượng về tính cách sôi nổi và nhiệt tình của cô ấy. Cho đến ngày nay, tôi vẫn nhớ sự xuất hiện của cô ấy. |
4 | 他对小云没什么印象。 | tā duì xiǎo yún méi shénme yìn xiàng 。 | Anh ta không có ấn tượng gì về Xiao Yun. |
5 | 高叔叔从小就养成了早睡早起的习惯,每天早上七点准时起床,晚上十点准时睡觉。这个习惯一直坚持到现在,从来没有改变过。 | gāo shū shū cóng xiǎo jiù yǎng chéng le zǎo shuì zǎo qǐ de xí guàn ,měi tiān zǎo shàng qī diǎn zhǔn shí qǐ chuáng ,wǎn shàng shí diǎn zhǔn shí shuì jiào 。zhè gè xí guàn yī zhí jiān chí dào xiàn zài ,cóng lái méi yǒu gǎi biàn guò 。 | Chú Gao đã hình thành thói quen đi ngủ sớm và dậy sớm từ khi còn nhỏ. Anh ấy dậy lúc 7 giờ sáng và đi ngủ lúc 10 giờ tối. Thói quen này vẫn tồn tại cho đến bây giờ, và chưa bao giờ thay đổi. |
6 | 高叔叔每天都睡得很晚。 | gāo shū shū měi tiān dōu shuì dé hěn wǎn 。 | Bác Gao đi ngủ muộn mỗi ngày. |
7 | 有人觉得在地铁里唱歌很辛苦,也没有多少收入。但是我觉得他们的生活挺浪漫的,每天都能做自己喜欢做的事情,一定很快乐。 | yǒu rén juéde zài dì tiě lǐ chàng gē hěn xīn kǔ ,yě méi yǒu duō shǎo shōu rù 。dàn shì wǒ juéde tā men de shēng huó tǐng làng màn de ,měi tiān dōu néng zuò zì jǐ xǐ huān zuò de shì qíng ,yī dìng hěn kuài lè 。 | Có người cho rằng hát tàu điện ngầm rất vất vả, thu nhập chẳng bao nhiêu. Nhưng tôi nghĩ cuộc sống của họ rất lãng mạn. Họ có thể làm những gì họ thích mỗi ngày. Họ phải rất hạnh phúc. |
8 | 他觉得做地铁歌手很浪漫。 | tā juéde zuò dì tiě gē shǒu hěn làng màn 。 | Anh ấy nghĩ rằng thật lãng mạn khi trở thành một ca sĩ tàu điện ngầm. |
9 | 手机的使用是为了方便人们之间的联系,可是当人们有了手机之后,面对面的交流却减少了。 | shǒu jī de shǐ yòng shì wéi le fāng biàn rén men zhī jiān de lián xì ,kě shì dāng rén men yǒu le shǒu jī zhī hòu ,miàn duì miàn de jiāo liú què jiǎn shǎo le 。 | Việc sử dụng điện thoại di động là để tạo điều kiện liên lạc giữa mọi người với nhau, nhưng khi mọi người có điện thoại di động, giao tiếp mặt đối mặt sẽ giảm. |
10 | 手机减少了人们面对面的交流。 | shǒu jī jiǎn shǎo le rén men miàn duì miàn de jiāo liú 。 | Điện thoại di động làm giảm giao tiếp mặt đối mặt. |
11 | 大家都知道他是一位著名演员,然而很少有人知道他还是一位数学博士,是对艺术的喜爱使他放弃了对数学的研究。 | dà jiā dōu zhī dào tā shì yī wèi zhe míng yǎn yuán ,rán ér hěn shǎo yǒu rén zhī dào tā hái shì yī wèi shù xué bó shì ,shì duì yì shù de xǐ ài shǐ tā fàng qì le duì shù xué de yán jiū 。 | Ai cũng biết anh là một diễn viên nổi tiếng, nhưng ít ai biết rằng anh còn là một tiến sĩ toán học. Chính tình yêu nghệ thuật đã khiến anh từ bỏ công việc nghiên cứu toán học. |
12 | 他爱好表演。 | tā ài hǎo biǎo yǎn 。 | Anh ấy thích diễn xuất. |
13 | 妻子考虑了半天,终于同意让女儿和同学们去旅游,不过她要求女儿一定要注意安全,每天都要给家里打个电话。 | qī zǐ kǎo lǜ le bàn tiān ,zhōng yú tóng yì ràng nǚ ér hé tóng xué men qù lǚ yóu ,bú guò tā yào qiú nǚ ér yī dìng yào zhù yì ān quán ,měi tiān dōu yào gěi jiā lǐ dǎ gè diàn huà 。 | Suy nghĩ hồi lâu, cuối cùng người vợ cũng đồng ý cho con gái cùng lớp đi du lịch. Tuy nhiên, bà yêu cầu con gái chú ý đến sự an toàn của mình và gọi điện về cho gia đình mỗi ngày. |
14 | 妻子要和女儿一起去。 | qī zǐ yào hé nǚ ér yī qǐ qù 。 | Người vợ đang đi cùng con gái. |
15 | 明年,我想出国留学。我觉得留学对我来说将是一次难忘的经历,不同的语言、不同的历史、不同的文化等,会让我更好地认识这个世界。 | míng nián ,wǒ xiǎng chū guó liú xué 。wǒ juéde liú xué duì wǒ lái shuō jiāng shì yī cì nán wàng de jīng lì ,bú tóng de yǔ yán 、bú tóng de lì shǐ 、bú tóng de wén huà děng ,huì ràng wǒ gèng hǎo dì rèn shí zhè gè shì jiè 。 | Năm sau, tôi muốn đi du học. Tôi nghĩ rằng du học sẽ là một trải nghiệm khó quên đối với tôi. Ngôn ngữ khác nhau, lịch sử khác nhau và nền văn hóa khác nhau sẽ giúp tôi hiểu hơn về thế giới. |
16 | 他刚从国外回来。 | tā gāng cóng guó wài huí lái 。 | Anh ấy vừa từ nước ngoài về. |
17 | 怀疑精神对社会的发展有重要的作用,因为怀疑精神能让我们发现新问题,并找到解决问题的方法。 | huái yí jīng shén duì shè huì de fā zhǎn yǒu zhòng yào de zuò yòng ,yīn wéi huái yí jīng shén néng ràng wǒ men fā xiàn xīn wèn tí ,bìng zhǎo dào jiě jué wèn tí de fāng fǎ 。 | Chủ nghĩa hoài nghi đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội, vì nó có thể giúp chúng ta tìm ra những vấn đề mới và tìm ra giải pháp. |
18 | 怀疑精神有积极作用。 | huái yí jīng shén yǒu jī jí zuò yòng 。 | Chủ nghĩa hoài nghi có tác dụng tích cực. |
19 | 张教授乘坐的航班晚点了,你不用那么早去机场接他,我估计八点出发也来得及。 | zhāng jiāo shòu chéng zuò de háng bān wǎn diǎn le ,nǐ bú yòng nà me zǎo qù jī chǎng jiē tā ,wǒ gū jì bā diǎn chū fā yě lái dé jí 。 | Chuyến bay của giáo sư Zhang bị trễ. Bạn không cần phải đón anh ấy ở sân bay sớm như vậy. Tôi nghĩ đã đến lúc phải rời đi lúc tám giờ. |
20 | 张教授是坐飞机来的。 | zhāng jiāo shòu shì zuò fēi jī lái de 。 | Giáo sư Zhang đến bằng máy bay. |
Chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu, các bạn thí sinh có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi vào trong diễn đàn luyện thi HSK online ChineMaster để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc nhé.
Thầy Vũ chào tạm biệt các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình đào tạo lớp Luyện dịch tiếng Trung HSK online tiếp theo vào ngày mai.
Was this helpful?
1 / 0