Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 32

Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 32 trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online TiengTrungHSK ChỉneMaster
5/5 - (2 bình chọn)

Khóa học luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu miễn phí

Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 32 là bài giảng cung cấp một số mẫu câu xác với đề thi HSK để các bạn luyện tập hiệu quả tại nhà, các bạn hãy chú ý theo dõi toàn bộ nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Chúng ta có thể luyện dịch tiếng Trung HSK trên các website luyenthihskonline.com có rất nhiều mẫu đề mới cho các bạn luyện tập HSK hoàn toàn miễn phí. Các bạn chú ý theo dõi kênh để cập nhật những kiến thức bổ ích nhất Thầy Vũ dành cho các bạn nhé.

Các bạn học viên theo dõi chuyên mục luyện dịch tiếng Trung HSK ở link bên dưới.

Chuyên mục luyện dịch tiếng Trung HSK online

Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.

Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 31

Mỗi ngày để tăng thêm kĩ năng dịch thuật trong kì thi HSK các bạn phải chăm chỉ luyện tập online, bên dưới là toàn bộ tài liệu liên quan đến bài thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6 các bạn hãy chú ý theo dõi ở link bên dưới nhé.

Tổng hợp bài giảng luyện thi HSK online từ cấp 1 đến cấp 6

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 để nâng cao kỹ năng nghe hiểu, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.

Các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK online

Sau đây là bài giảng luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu.

Giáo trình Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu bài 32 Thầy Vũ

Các bạn hãy hoàn thành bài tập bên dưới theo mẫu có sẵn và ghi chép đầy đủ kiến thức bài giảng vào vở nhé.

STT Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu – Giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSK cấp 4 Thầy Vũ Phiên âm tiếng Trung – Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 4 Nghe hiểu được trích dẫn từ nguồn giáo trình luyện thi HSK cấp tốc của Thầy Vũ Hãy tìm ra lỗi dịch sai trong các mẫu câu được dịch ra tiếng Việt bên dưới. Các bạn phát hiện chỗ nào dịch sai thì đăng đáp án của bạn vào ngay bên dưới này hoặc đăng bài tập của bạn lên diễn đàn luyện thi HSK online nhé
1 这个市场的人真够多的。 zhè gè shì chǎng de rén zhēn gòu duō de 。 Có rất nhiều người trong thị trường này.
2 是,每天都这么热闹,尤其是中午。 shì ,měi tiān dōu zhè me rè nào ,yóu qí shì zhōng wǔ 。 Vâng, nó rất bận rộn mỗi ngày, đặc biệt là vào buổi trưa.
3 这个市场怎么样? zhè gè shì chǎng zěn me yàng ? Làm thế nào về thị trường này?
4 这条裙子我穿有点儿短,还有大一些的吗? zhè tiáo qún zǐ wǒ chuān yǒu diǎn ér duǎn ,hái yǒu dà yī xiē de ma ? Váy này hơi ngắn đối với tôi. Bạn có cái nào lớn hơn không?
5 没有了,这是最大的。我觉得您穿这条不短,正合适。 méi yǒu le ,zhè shì zuì dà de 。wǒ juéde nín chuān zhè tiáo bú duǎn ,zhèng hé shì 。 Không, nó là lớn nhất. Tôi nghĩ nó không ngắn đối với bạn. Nó đúng.
6 男的最可能是做什么的? nán de zuì kě néng shì zuò shénme de ? Một người đàn ông có khả năng làm gì nhất?
7 你有没有兴趣看看家具?有个同事说这家店的家具质量很好。 nǐ yǒu méi yǒu xìng qù kàn kàn jiā jù ?yǒu gè tóng shì shuō zhè jiā diàn de jiā jù zhì liàng hěn hǎo 。 Bạn có muốn xem nội thất không? Một đồng nghiệp nói rằng đồ đạc trong cửa hàng này có chất lượng tốt.
8 下午还有活动,我们下星期再来看吧。 xià wǔ hái yǒu huó dòng ,wǒ men xià xīng qī zài lái kàn ba 。 Có các hoạt động vào buổi chiều. Cùng xem lại vào tuần sau nhé.
9 女的是什么意见? nǚ de shì shénme yì jiàn ? Ý kiến ​​của phụ nữ là gì?
10 别光知道看电视,你也帮帮我啊。 bié guāng zhī dào kàn diàn shì ,nǐ yě bāng bāng wǒ ā 。 Đừng chỉ xem TV, bạn cũng có thể giúp tôi.
11 还剩最后十分钟了,你先把碗筷放那儿吧,看完了我马上洗。 hái shèng zuì hòu shí fèn zhōng le ,nǐ xiān bǎ wǎn kuài fàng nàr ba ,kàn wán le wǒ mǎ shàng xǐ 。 Còn mười phút nữa. Đặt các món ăn ở đó trước. Tôi sẽ rửa chúng ngay sau khi đọc chúng.
12 男的在做什么? nán de zài zuò shénme ? Những người đàn ông đang làm gì?
13 你哥不是说三点到吗?都过去半个小时了,怎么还没出来? nǐ gē bú shì shuō sān diǎn dào ma ?dōu guò qù bàn gè xiǎo shí le ,zěn me hái méi chū lái ? Không phải anh trai cô nói anh ấy sẽ đến lúc ba giờ sao? Đã nửa giờ rồi. Tại sao bạn vẫn chưa đi ra?
14 他还得去取行李箱,您别担心,我打个电话问问。 tā hái dé qù qǔ háng lǐ xiāng ,nín bié dān xīn ,wǒ dǎ gè diàn huà wèn wèn 。 Anh ta phải lấy vali. Đừng lo lắng. Tôi sẽ gọi để hỏi.
15 男的怎么了? nán de zěn me le ? Điều gì đã xảy ra với những người đàn ông?
16 喂,我还在路上,你得等我一会儿。 wèi ,wǒ hái zài lù shàng ,nǐ dé děng wǒ yī huì ér 。 Xin chào, tôi vẫn đang trên con đường của mình. Bạn sẽ phải đợi tôi.
17 没事,时间还早,我在学校东门等你好了。 méi shì ,shí jiān hái zǎo ,wǒ zài xué xiào dōng mén děng nǐ hǎo le 。 Được rồi. Vẫn còn sớm. Anh sẽ đợi em ở cổng phía đông của trường.
18 他们打算在哪儿见面? tā men dǎ suàn zài nǎr jiàn miàn ? Họ sẽ gặp nhau ở đâu?
19 小姐,您拿的伞是我的。 xiǎo jiě ,nín ná de sǎn shì wǒ de 。 Cô ơi, chiếc ô cô đang cầm là của tôi.
20 真的吗?对不起,我拿错了,我的伞也是蓝色的,抱歉! zhēn de ma ?duì bú qǐ ,wǒ ná cuò le ,wǒ de sǎn yě shì lán sè de ,bào qiàn ! Có thật không? Xin lỗi, tôi đã cầm nhầm ô. Chiếc ô của tôi cũng màu xanh lam. Lấy làm tiếc!
21 女的为什么要道歉? nǚ de wéi shénme yào dào qiàn ? Tại sao phụ nữ phải xin lỗi?
22 你快来看呀,一个晚上,外面那棵树上的叶子就掉光了。 nǐ kuài lái kàn ya ,yī gè wǎn shàng ,wài miàn nà kē shù shàng de yè zǐ jiù diào guāng le 。 Hãy đến xem, một đêm, lá cây bên ngoài đó sẽ rụng.
23 昨晚的风刮得确实挺大的,冬天就要到了。 zuó wǎn de fēng guā dé què shí tǐng dà de ,dōng tiān jiù yào dào le 。 Đêm qua trời rất gió. Mùa đông đang tới.
24 根据对话,可以知道什么? gēn jù duì huà ,kě yǐ zhī dào shénme ? Chúng ta có thể biết gì từ cuộc đối thoại?
25 经理,复印机坏了,这些报名表„„ jīng lǐ ,fù yìn jī huài le ,zhè xiē bào míng biǎo „„ Người quản lý, máy photocopy bị lỗi. Các mẫu đăng ký này
26 没坏,是没纸了,你先去拿些纸。 méi huài ,shì méi zhǐ le ,nǐ xiān qù ná xiē zhǐ 。 Nó không bị hỏng. Hết giấy rồi. Đi lấy giấy trước.
27 复印机怎么了? fù yìn jī zěn me le ? Điều gì đã xảy ra với máy photocopy?
28 祝贺你!任务完成得不错。 zhù hè nǐ !rèn wù wán chéng dé bú cuò 。 Xin chúc mừng! Làm tốt.
29 要感谢您的支持和帮助,谢谢您,干杯! yào gǎn xiè nín de zhī chí hé bāng zhù ,xiè xiè nín ,gàn bēi ! Cảm ơn bạn đã hỗ trợ và giúp đỡ của bạn. Cảm ơn bạn. Chúc mừng!
30 关于男的,可以知道什么? guān yú nán de ,kě yǐ zhī dào shénme ? Tôi có thể biết gì về đàn ông?
31 我的信用卡该还钱了,附近有中国银行吗? wǒ de xìn yòng kǎ gāi hái qián le ,fù jìn yǒu zhōng guó yín háng ma ? Thẻ tín dụng của tôi sẽ được trả lại. Có ngân hàng của Trung Quốc gần đây không?
32 对面就有一个,你从窗户那儿就能看见。 duì miàn jiù yǒu yī gè ,nǐ cóng chuāng hù nàr jiù néng kàn jiàn 。 Có một cái ở phía đối diện. Bạn có thể nhìn thấy nó từ cửa sổ.
33 男的要去哪儿? nán de yào qù nǎr ? Những người đàn ông đang đi đâu?
34 选什么专业我想听听您的看法,我想报法律专业,您看怎么样? xuǎn shénme zhuān yè wǒ xiǎng tīng tīng nín de kàn fǎ ,wǒ xiǎng bào fǎ lǜ zhuān yè ,nín kàn zěn me yàng ? Tôi muốn nghe ý kiến ​​của bạn về việc chọn chuyên ngành nào. Tôi muốn đăng ký học chuyên ngành luật. Bạn nghĩ sao?
35 选什么专业你自己决定,关键要看你的兴趣。 xuǎn shénme zhuān yè nǐ zì jǐ jué dìng ,guān jiàn yào kàn nǐ de xìng qù 。 Bạn chọn chuyên ngành gì tùy thuộc vào sở thích của bạn.
36 女的对什么专业有兴趣? nǚ de duì shénme zhuān yè yǒu xìng qù ? Phụ nữ quan tâm đến chuyên ngành nào?
37 今天辛苦了,晚上我请客。我最近发现一家好吃又便宜的饭馆儿。 jīn tiān xīn kǔ le ,wǎn shàng wǒ qǐng kè 。wǒ zuì jìn fā xiàn yī jiā hǎo chī yòu biàn yí de fàn guǎn ér 。 Hôm nay thật khó. Tôi sẽ đãi bạn vào buổi tối. Tôi tìm thấy một nhà hàng tốt và rẻ gần đây.
38 你怎么不早说?我今天已经有约会了。 nǐ zěn me bú zǎo shuō ?wǒ jīn tiān yǐ jīng yǒu yuē huì le 。 Tại sao bạn không nói điều đó sớm hơn? Tôi đã có một cuộc hẹn hôm nay.
39 女的是什么意思? nǚ de shì shénme yì sī ? Phụ nữ nghĩa là gì?
40 真让人受不了,你桌子上太乱了,找时间好好整理一下。 zhēn ràng rén shòu bú le ,nǐ zhuō zǐ shàng tài luàn le ,zhǎo shí jiān hǎo hǎo zhěng lǐ yī xià 。 Tôi không thể chịu đựng được. Nó quá lộn xộn trên bàn của bạn. Tôi sẽ mất một chút thời gian để làm sạch nó.
41 好的,我现在就收拾,一定弄得整整齐齐。 hǎo de ,wǒ xiàn zài jiù shōu shí ,yī dìng nòng dé zhěng zhěng qí qí 。 OK, tôi sẽ dọn dẹp nó ngay bây giờ. Nó phải gọn gàng.
42 女的觉得桌子上怎么样? nǚ de juéde zhuō zǐ shàng zěn me yàng ? Những người phụ nữ nghĩ gì về bảng?
43 发生这么大的事,你怎么没向校长反映? fā shēng zhè me dà de shì ,nǐ zěn me méi xiàng xiào zhǎng fǎn yìng ? Tại sao bạn không báo cáo nó với hiệu trưởng?
44 当时他不在办公室,打他的电话又一直没人接。 dāng shí tā bú zài bàn gōng shì ,dǎ tā de diàn huà yòu yī zhí méi rén jiē 。 Lúc đó anh không ở văn phòng, và không ai trả lời các cuộc điện thoại của anh.
45 女的为什么没告诉校长? nǚ de wéi shénme méi gào sù xiào zhǎng ? Tại sao cô gái không nói với hiệu trưởng?

Chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề Luyện dịch tiếng Trung HSK 4 Nghe hiểu, các bạn thí sinh có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng câu hỏi vào trong diễn đàn luyện thi HSK online ChineMaster để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc nhé.

Thầy Vũ chào tạm biệt các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình đào tạo lớp Luyện dịch tiếng Trung HSK online tiếp theo vào ngày mai.

Was this helpful?

1 / 0

Trả lời 0